7.3Thiết kế chi tiết và Hồ sơ mời thầu
Kế hoạch năm 2013 được TT NSVSMT tỉnh hoàn tất và báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp & PTNT, Ngân hàng Thế giới phê duyệt, sẽ triển khai công tác thiết kế chi tiết và chuẩn bị hồ sơ mời thầu. Việc thuê tư vấn cần thiết để tiến hành các hoạt động này sẽ sử dụng từ các nguồn vốn huy động và sẽ được thực hiện theo quy định hiện hành trong thời gian sớm nhất có thể. Do các khâu chuẩn bị thiết kế chi tiết và hồ sơ mời thầu thường sẽ mất từ 6 đến 9 tháng, nên việc sớm lựa chọn và hợp đồng với các chuyên gia tư vấn là hoạt động có ý nghĩa hết sức quan trọng.
Đối với việc lập thiết kế chi tiết và hồ sơ mời thầu cho các công trình thuộc các nhóm tiếp theo, ngân sách Chương trình PforR lúc đó đã có và có thể sử dụng để thuê tư vấn thiết kế. Trong trường hợp này, việc lựa chọn tư vấn sẽ phải tuân thủ theo Luật Đấu thầu và hướng dẫn của Ngân hàng Thế giới. Kế hoạch thực hiện trình bày tại Bảng 7.2 thể hiện thời gian biểu đề xuất cho việc lập thiết kế chi tiết và hồ sơ mời thầu cho tất cả các nhóm cũng như số lượng hộ gia đình được đầu nối nước dự kiến của từng công trình.
7.4Đấu thầu
Sau khi hồ sơ thiết kế chi tiết và hồ sơ mời thầu được UBND tỉnh phê duyệt, việc tổ chức đấu thầu các gói thầu khác nhau có thể bắt đầu. Đấu thầu sẽ tuân theo quy trình đấu thầu cạnh tranh theo các quy định và luật pháp Việt Nam.
Kế hoạch sơ bộ về đấu thầu của chương trình sẽ được hoàn thành dựa trên mẫu được trình bày tại Bảng 7.1 dưới đây và kế hoạch thực hiện tại Bảng 7.2. Cũng như các kế hoạch họat động năm, kế hoạch đấu thầu cũng sẽ được cập nhật hằng năm.
Về gói thầu tư vấn: trong 1 dự án cấp nước có 04 gói thầu tư vấn chính: lập dự án, thiết kế BVTC – lập dự toán, thẩm tra BVTC – dự toán, giám sát. Đối với các dự án cấp nước Nhóm 1 công trình liên xã (2 đến 3 xã) chuẩn bị từ tháng 8/2012 thì giá trị gói thầu này nhỏ, khi triển khai Hiệp định chưa được ký nên chưa có cơ sở để tổ chức đấu thầu. Những gói thầu tư vấn thuộc Nhóm 1, triển khai trong năm 2012, TT NSVSMT tỉnh chỉ định thầu nhằm đảm bảo được thời gian để triển khai thi công Nhóm 1 vào năm 2013. Tỷ lệ đấu thầu các gói thầu tư vấn tổ chức đấu thầu chỉ tính từ năm 2013.
Bảng 7.1: Kế hoạch sơ bộ về đấu thầu (2 năm)
Gói thầu
|
Dân số
|
Đền bù
|
Năm 1
|
Năm 2
|
|
|
2020
|
(triệu Vnd)
|
(triệu Vnd)
|
(triệu Vnd)
|
|
Hợp phần 1 - Cấp nước
|
85%
|
|
|
|
I
|
Nhóm 1 (4 công trình - 8 xã)
|
|
|
|
|
VP1
|
+ Dai Tu, Phu Da
|
14736
|
2.223
|
21.410
|
12.673
|
VP2
|
+ Lien Chau, Hong Phuong
|
12820
|
1.934
|
18.627
|
11.025
|
VP3
|
+ Tu Trung, Ngu Kien
|
13704
|
2.068
|
19.911
|
11.785
|
VP4
|
+ Thai Hoa, Hoa Son
|
13606
|
2.053
|
19.768
|
11.701
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm 2 (2 công trình - 15 xã)
|
|
|
|
|
VP5
|
+ Viet Xuan, Bo Sao, Lung Hoa, Nghia Hung, Cao Dai, Phu Thinh, Thuong Trung, Ly Nhan, Tuan Chinh, Yen Lap, Dai Dong, Tan Tien
|
80.010
|
12.072
|
7.847
|
88.605
|
VP6
|
+ Vinh Ninh, Vinh Thinh, An Tuong
|
24.590
|
3.710
|
2.411
|
27.231
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm 3 (3 công trình - 7 xã)
|
|
|
|
|
VP7
|
+ Hoang Dan, Hoang Lau, Duy Phien
|
24.986
|
3.770
|
|
2.450
|
VP8
|
+ Tan Phong, Dao Duc
|
19.398
|
2.927
|
|
1.902
|
VP9
|
+ Ba Hien, Thien Ke
|
21.421
|
3.232
|
|
2.101
|
|
Tổng
|
225.270
|
33.988
|
89.974
|
169.474
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoợp phần 2 - Vệ sinh môi trường
|
|
|
|
|
I
|
Vệ sinh hộ gia đình
|
|
|
2.109
|
2.109
|
II
|
Vệ sinh Trường học
|
|
|
3.200
|
3.200
|
III
|
Các nhà vệ sinh khác
|
|
|
310
|
310
|
|
Tổng
|
|
|
5.619
|
5.619
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp phần 3 - Nâng cao năng lực, IEC
|
|
|
|
|
I
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
|
4.200
|
3.600
|
1
|
Chi phí nâng cao năng lực
|
|
|
1.400
|
1.400
|
2
|
Chi phí các hoạt động đánh giá M&E
|
|
|
1.200
|
1.200
|
3
|
Chi phí quản lý
|
|
|
1.600
|
1.000
|
II
|
Các hoạt động truyền thông (IEC)
|
|
|
1357,18
|
509,68
|
1
|
Họp phát động
|
|
|
36,00
|
12,00
|
2
|
Họp kết thúc
|
|
|
36,00
|
0,00
|
3
|
Huấn luyện IEC
|
|
|
270,00
|
0,00
|
4
|
Chiến dịch truyền thông
|
|
|
400,00
|
400,00
|
5
|
Truyền hình tỉnh
|
|
|
17,50
|
0,00
|
6
|
Báo giấy
|
|
|
3,60
|
3,60
|
7
|
Đài truyền thanh xã
|
|
|
94,08
|
94,08
|
8
|
Biểu ngữ
|
|
|
500,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
5.557
|
4.110
|
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
|
|
Tổng các chi phí
|
|
|
101.150
|
179.203
|
Lưu ý: 1. Tất cả hợp đồng thi công sẽ thực hiện theo thủ tục NCB
2. TT NSHVSMTNT Vĩnh Phúc sẽ hoàn thành bảng này khi các BCĐTXD được hoàn thành
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |