KẾ hoạch 5 NĂm nưỚc sạch và VỆ sinh nông thôN



tải về 1.58 Mb.
trang1/18
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.58 Mb.
#9819
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18


CHƯƠNG TRÌNH NS&VSNT DỰA TRÊN KẾT QUẢ

TẠI 08 TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI



KẾ HOẠCH 5 NĂM
NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN

DỰA TRÊN KẾT QUẢ TẠI 08 TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI
TỈNH VĨNH PHÚC

2013-2017



(Kèm theo Quyết định số: 333/QĐ-CT ngày 28 tháng 01 năm 2013

của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)


01/2013

TỪ VIẾT TẮT


CP

Chính phủ Việt Nam

CQXNKQ

Cơ quan xác nhận kết quả độc lập

CTCNTT

Công trình cấp nước tập trung

CSGN

Chỉ số giải ngân

CTMTQG

Chương trình Mục tiêu quốc gia/Chương trình mục tiêu quốc gia về Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

CTMTQG 2

Chương trình Mục tiêu quốc gia về Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2

CTMTQG 3

Chương trình mục tiêu quốc gia về Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 3

GIS

Hệ thống thông tin địa lý

GS&ĐG

Giám sát và đánh giá

IEC

Thông tin, Giáo dục, Truyền thông

MDG

Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ

NHCSXH

Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam

TT NSVSMT tỉnh

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh

TT.NSVSMT.QG

Trung tâm Quốc gia về Nước sạch và Vệ sinh Môi trường

VH-BD

Vận hành Bảo dưỡng

Vnd

Đồng Việt Nam

MỤC LỤC


1 GIỚI THIỆU 5

2 CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH 5

3 THỂ CHẾ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ KHUÔN KHỔ LẬP KẾ HOẠCH 6

4 TỔNG QUAN VÀ HIỆN TRẠNG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC 7

5 CHƯƠNG TRÌNH DỰA TRÊN KẾT QUẢ 16

6 KẾ HOẠCH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN VĨNH PHÚC 18

7 TỔ CHỨC THỰC HIỆN 29

8 GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ 34


Danh sách bản đồ

Bản đồ 4.1- Đặc điểm tự nhiên và địa giới hành chính tỉnh Vĩnh Phúc

Bản đồ 4.2 – Tỷ lệ cấp nước hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Bản đồ 4.4 – Tỷ lệ nhà tiêu hợp vệ sinh trên địa bàn nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc



Danh sách hình
Hình 4.1: Chương trình cho vay đầu tư vệ sinh của Ngân hàng Chính sách Xã hội tại Vĩnh Phúc
Phụ lục
Phụ lục 1: Kế hoạch hành động của Chương trình

Phụ lục 2: Bảng tổng hợp Khung kết quả (cho toàn bộ 8 tỉnh Chương trình PforR)

Phụ lục 3: Chỉ số giải ngân, tổ chức giải ngân, và quy trình xác nhận kết quả

Phụ lục 4: Cấp nước và Vệ sinh môi trường nông thôn Vĩnh Phúc – Chương trình dựa trên kết quả cua Chương trình mục tiêu NTP3 – Các hợp phần

Phụ lục 5: Các sơ đồ dòng vốn

Phụ lục 6: Khái toán kinh phí và số liệu cơ bản của 30 xã dự kiến lựa chọn



Phụ lục 7: Dân số và tỷ lệ nghèo khu vực nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011

SỐ LIỆU CƠ BẢN - VĨNH PHÚC

Stt

Nội dung




1

Số liệu hành chính1







Thành phố chính trong tỉnh:


VĨNH YÊN




Diện tích toàn tỉnh (km2):


1.236,5




Dân số toàn tỉnh năm 2010 (người)


1.014.598




Diện tích khu vực nông thôn (km2):


1.119,49




Số huyện trong tỉnh:


07




Số xã trong tỉnh:


112

2

Số liệu liên quan NSVSMTNT2







Số hộ gia đình nông thôn (hộ)


201.622




Dân số nông thôn (người)



784.508




Quy mô hộ gia đình (người)


3,9




Số lượng công trình cấp nước tập trung tại khu vực NT


33




Số hộ gia đình nông thôn đã được đấu nối nước (tỷ lệ)


3.061 (1,5%)




Số lượng nhà tiêu hợp vệ sinh hiện có ở nông thôn (tỷ lệ)


106,332 (52,7%)

3

Số liệu từ Kế hoạch 5 năm toàn tỉnh




Số lượng

PforR

Chương trình NTP 3

giai đoạn 2013 - 2015

Dự kiến số hộ đấu nối nước trong 5 năm (hộ)


37.793


3.000

Dự kiến số nhà tiêu hợp vệ sinh khu vực nông thôn xây dựng trong 5 năm (công trình)

14.700




Dự kiến số trường học sẽ được cải thiện công trình vệ sinh theo kế hoạch 5 năm (trường)

81

54

Dự kiến số trạm y tế được cải thiện công trình vệ sinh (trạm)

10




Nguồn vốn

PforR

Chương trình NTP 3

giai đoạn 2013 - 2015

Vốn WB

Ngân sách tỉnh

Dân đóng góp

Tổng số

TW & nhà tài trợ

Ngân sách tỉnh

Dân đóng góp

Tổng số

Hợp phần 1: Cấp nước (triệu vnd)

370.465

241.312

67.975

679.752

11.164

11.164

5.354

27.682

(triệu USD)

17,811

11,602

3,268

32,680

0,537

0,537

0,257


1,331


Hợp phần 2 – Vệ sinh (triệu vnd)

28.296







28.296

28.501

28.501

14.944

71.946

(triệu USD)

1,360







1,360

1,370

1,370

0,718

3,458

Hợp phần 3 - Tăng cường năng lực, IEC (triệu vnd)

20.599







20.599

5.282

5.282




10.564

(triệu USD)

0,990






0,990

0,254

0,254




0,508

Dự phòng (triệu vnd)

33.983







33.983

138

138




276

(triệu USD)

1,634







1,634

0,006

0,006




0,012

Tổng chi phí bao gồm dự phòng (triệu vnd)

453.343

241.312

67.975

762.631

45.085

45.085

20.298

110.468

(triệu USD)


21,795

11,602

3,268

36,665

2,167

2,167

0,976

5,310


tải về 1.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương