43. TỈNH NINH THUẬN : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận Bắc
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Sỹ Cương
|
03/11/1961
|
Nam
|
Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Số 1908, B4 Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
17/12/1986
|
XIII
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hồng Hà
|
10/10/1966
|
Nữ
|
Xã Bình Thới, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Khu phố 4, phường Đài Sơn, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế chính trị; Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Thuận
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Thuận
|
14/3/1989
|
|
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Tạ Yên Thị Hường
|
26/8/1966
|
Nữ
|
Xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
Số 23, đường Anh Dũng, Khu phố 8, thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
Raglai
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ chuyên khoa cấp I ngành Nhi
|
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Trung cấp
|
Bác sĩ, Bí thư Chi bộ, Phó giám đốc phụ trách Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
10/5/2007
|
|
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Phạm Huyền Ngọc
|
04/10/1962
|
Nam
|
Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quãng Ngãi
|
Khu phố 3, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh, Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Ninh Thuận
|
Công an tỉnh Ninh Thuận
|
06/12/1985
|
|
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
5
|
Chamaléa Thiên
|
12/12/1980
|
Nam
|
Xã Phước Thành, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
Thôn Suối Khô, xã Phước Chính, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
Raglai
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ
|
|
Trung cấp
|
Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
Trung tâm Y tế huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
07/11/2004
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh Phước
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hồ Quốc Bình
|
12/4/1975
|
Nam
|
Xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
Số 11 Lương Văn Can, khu phố 4, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân tin học, Cử nhân Hành chính
|
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận; Ủy viên Ban chấp hành Hội tin học tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2006
|
|
|
2
|
Phan Xuân Dũng
|
20/5/1960
|
Nam
|
Xã Đại Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Nhà B9-TT4, Khu nhà ở Quốc hội, Khu đô thị mới Phùng Khoang, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học, chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
|
Tiến sĩ khoa học (cơ khí chế tạo máy)
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc; Phó Chủ tịch Tổng hội Cơ khí Việt Nam
|
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
01/7/1989
|
XII, XIII
|
|
3
|
Đàng Thị Mỹ Hương
|
24/6/1973
|
Nữ
|
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
Số 20 đường Hồng Bàng, khu phố 2, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Chăm
|
Bà-la-môn
|
12/12
|
Đại học sư phạm
|
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn, Trưởng ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Ninh Thuận
|
Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
29/9/2001
|
XII, XIII
|
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2004 - 2011; 2011 - 2016
|
4
|
Não Thiên Hằng Nga
|
01/3/1983
|
Nữ
|
Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
Thôn Văn Lâm 4, xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
Chăm
|
Bà ni
|
12/12
|
Cử nhân chuyên ngành Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam
|
|
|
Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ Văn hóa, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
22/12/2012
|
|
|
5
|
Nguyễn Bắc Việt
|
22/02/1961
|
Nam
|
Xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
Số 4 Pi Năng Tắc, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Triết học
|
Thạc sĩ chuyên ngành Lịch sử
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh ủy Ninh Thuận
|
27/11/1987
|
XIII
|
|
44. TỈNH PHÚ THỌ : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đinh Thị Bình
|
24/8/1984
|
Nữ
|
Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Xóm Minh Tâm, xã Minh Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Lịch sử
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên
|
Trường Trung học phổ thông Minh Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
2
|
Bùi Minh Châu
|
25/10/1961
|
Nam
|
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Phố Mai Sơn, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Kinh tế
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ, Bí thư Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
|
24/12/1993
|
|
Tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2004 - 2011; 2011 - 2016
|
3
|
Phạm Thị Hoa
|
15/9/1984
|
Nữ
|
Thị trấn Cẩm Thủy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
|
Xóm Sơn Hà, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
|
|
Giáo viên
|
Trường trung học phổ thông Văn Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
4
|
Đinh Thị Tuyết Ngân
|
12/12/1987
|
Nữ
|
Xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Khu 13, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Cao đẳng âm nhạc
|
|
|
Công chức Văn hóa xã hội
|
Ủy ban nhân dân xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
5
|
Lê Thị Yến
|
01/12/1962
|
Nữ
|
Xã Vụ Cầu, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Số nhà 1558, đại lộ Hùng Vương, tổ 12A, khu 8, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Y khoa Hà Nội
|
Thạc sĩ Y khoa
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội; Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Phú Thọ
|
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
25/9/1986
|
XII, XIII
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thúy Anh
|
07/12/1963
|
Nữ
|
Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Phòng 502A, tập thể Văn phòng Quốc hội, 27A Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế
|
Thạc sĩ Luật công và hành chính công; Cao học Châu Âu về nghiên cứu quốc tế, chuyên sâu về Luật công và hành chính công
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ đại biểu Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành Trương ương Hội phụ nữ Việt Nam, Chi hội phó Chi hội Luật gia Văn phòng Quốc hội
|
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
04/9/1994
|
XIII
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
28/6/1990
|
Nữ
|
Xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Khu tập thể Trường trung học phổ thông Hương Cần, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Hà Nội chuyên ngành Giáo dục Chính trị
|
|
|
Giáo viên
|
Trường trung học phổ thông Hương Cần, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
3
|
Khương Thị Lan Phương
|
07/6/1990
|
Nữ
|
Xóm Minh Tân, xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Xóm Quang Trung, xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học Điều dưỡng Nam Định
|
|
|
Viên chức Y tế
|
Bệnh viên đa khoa huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Hồng Thái
|
07/5/1969
|
Nam
|
Xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Học viện Quốc phòng chuyên ngành Chỉ huy Tham mưu, Học viện kỹ thuật Quân sự chuyên ngành Kỹ sư xây dựng
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Phú Thọ, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ
|
07/12/1987
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |