Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đỗ Đức Hồng Hà
|
30/8/1969
|
Nam
|
Thôn Đông Phan, xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Nhà số 6, ngõ 291, ngách 42 (ngách 291/42), đường Lạc Long Quân, tổ 4 (trước là tổ 6), phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (trước là xã Nghĩa Đô, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội)
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật chuyên ngành Luật Tư pháp; Học viện Hành chính Quốc gia chuyên ngành Hành chính học; Học viện Báo chí tuyên truyền, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Tiến sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Tư pháp, Phó Bí thư Đảng bộ Học viện Tư pháp, Giám đốc Học viện Tư pháp
|
Học viện Tư pháp
|
19/5/1993
|
|
|
2
|
Đào Thanh Hải
|
14/03/1962
|
Nam
|
Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Phòng 1604, chung cư 249A phố Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật (Liên Xô cũ) - Điều tra tội phạm
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Cao cấp
|
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội
|
Công an thành phố Hà Nội
|
20/5/1985
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Nguyệt Hường
|
09/4/1970
|
Nữ
|
Xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Biệt thự 26, Khu biệt thự số 10, Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Ngôn ngữ, Cử nhân Anh văn, Kế toán, Quản trị doanh nghiệp
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Trung cấp
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội; Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội Công thương thành phố Hà Nội; Phó Trưởng Ban đối ngoại của Hội đồng Nữ doanh nhân thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Ủy viên Ban Chấp hành Hiệp hội nữ Doanh nhân Việt Nam
|
Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam
|
|
XII, XIII
|
Thành phố Hà Nội khóa XII nhiệm kỳ 1999-2004, khóa XIII nhiệm kỳ 2004-2011
|
4
|
Lê Phương Linh
|
29/12/1981
|
Nữ
|
Xã Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
|
Số 9, ngõ 78, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y Hà Nội ngành Bác sỹ đa khoa đào tạo Chuyên khoa 1, Chuyên ngành nhãn khoa
|
|
Trung cấp
|
Phó Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp; Tổ trưởng Tổ quản lý chất lượng; Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Bệnh viện, Ủy viên Ban Chấp hành Hội thầy thuốc trẻ Hà Nội
|
Bệnh viện đa khoa Đống Đa
|
23/8/2006
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thanh
|
12/02/1974
|
Nữ
|
Cụm 8, Mỹ Giang, xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
Cụm 8, Mỹ Giang, xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Hành chính chuyên ngành Hành chính học
|
Không
|
Trung cấp
|
Chi ủy viên, Phó Giám đốc Trung tâm chữa bệnh giáo dục, Lao động, xã hội số II, Hà Nội
|
Trung tâm chữa bệnh giáo dục, Lao động, xã hội số II, Hà Nội
|
07/11/2001
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức, Phú Xuyên và Thường Tín
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Chiến
(Nguyễn Văn Chiến)
|
23/01/1963
|
Nam
|
Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
|
Nhà số 01, ngách 52/28, đường Tô Ngọc Vân, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Luật Quốc tế
|
|
Cao cấp
|
Luật sư; Giảng viên kiêm chức tại Học viện Tư pháp; Chủ nhiệm Đoàn Luật sư Hà Nội; Giám đốc Công ty Luật Nguyễn Chiến; Phó Chủ tịch Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Ủy viên Hội đồng phối hợp, phổ biến giáo dục pháp luật Trung ương;
|
Đoàn Luật sư Hà Nội; Liên đoàn Luật sư Việt Nam
|
29/01/2000
|
|
|
2
|
Trần Thị Quốc Khánh
|
01/9/1959
|
Nữ
|
Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Căn hộ số 902, CT7, khu Đô thị mới Mễ Trì - Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật Quốc tế, Cử nhân Báo chí
|
Tiến sĩ Luật học
|
Cử nhân
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
20/5/1989
|
XI, XII, XIII
|
|
3
|
Nguyễn Thị Lan
|
10/5/1974
|
Nữ
|
Xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
Số 27, C7, đô thị Nam Thăng Long, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Thú y
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Thú y
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối các trường đại học, cao đẳng Hà Nội; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện, Trưởng phòng thí nghiệm trọng điểm công nghệ sinh học Thú y - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
22/6/2009
|
|
|
4
|
Lê Vĩnh Sơn
|
21/9/1974
|
Nam
|
Phường Đồng Xuân, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lô 40 BT4, khu X2 đô thị Bắc Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học - ngành Hành chính học
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA)
|
Trung cấp
|
Chủ tịch Hội Doanh nghiệp trẻ thành phố Hà Nội; Phó Chủ tịch Hội Doanh nhân Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hà Nội; Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà
|
Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà
|
|
|
|
5
|
Phan Xuân Tuy
|
30/4/1966
|
Nam
|
Phường Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
Tập thể Trung học nông nghiệp, Thanh Xuân Bắc, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh nhân dân chuyên ngành Trinh sát, Đại học Luật
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy Học viện An ninh nhân dân, Đại tá, Viện trưởng Viện Nghiên cứu khoa học an ninh, Học viện An ninh nhân dân, Bộ Công an
|
Học viện An ninh nhân dân
|
19/9/1988
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm các huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ và Thanh Oai
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Bùi Thị An
|
10/12/1943
|
Nữ
|
Vân Tập, Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
14/45 A, phố Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Hóa Lý, nghiên cứu viên cao cấp
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ chuyên ngành Hóa Lý;
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; Bí thư Chi bộ Viện Tài nguyên, Môi trường và Phát triển Cộng đồng; Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Hà Nội (HUSTA); Chủ tịch Hội hóa học Hà Nội; Viện trưởng Viện Tài nguyên, Môi trường và phát triển cộng đồng (RECO); Phó Chủ tịch Hội Hóa học Việt Nam; Tổng biên tập Tạp chí Mẹ và Bé; Chủ tịch Hội nữ trí thức Hà Nội
|
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Hà Nội; Hội hóa học; Hội Nữ trí thức Hà Nội, Viện Tài nguyên, Môi trường và phát triển cộng đồng
|
10/5/1963
|
XIII
|
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004-2011;
|
2
|
Nguyễn Quốc Bình
|
22/6/1959
|
Nam
|
Xã Hương Ngải, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
Phòng 101, nhà D6, tập thể Trung Tự, phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học, Kỹ sư điện tử
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội; Phó Chủ tịch thường trực Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc, Bí thư Đảng ủy Công ty TNHH MTV Hanel
|
Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Hanel
|
29/10/1981
|
XIII
|
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Nguyễn Quốc Hưng
|
23/11/1961
|
Nam
|
Xã Tam Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số 41, ngõ 135, phố Đội Cấn, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Ngoại thương chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
|
Tiến sĩ Khoa học Triết học - Văn hóa học
|
Cao cấp
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05/12/1989
|
|
|
4
|
Lê Thị Oanh
|
22/02/1965
|
Nữ
|
huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Phòng 606 nhà HH2, khu đô thị Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Giáo viên ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Nga
|
Thạc sĩ giáo dục học chuyên ngành dạy tiếng Anh
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng trường chuyên THPT Hà Nội - Amsterdam; Ủy viên Ban chấp hành Hội Hữu nghị Việt Nam - Hà Lan
|
Trường chuyên THPT Hà Nội - Amsterdam
|
09/3/1997
|
|
|
5
|
Dương Quang Thành
|
15/7/1962
|
Nam
|
Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Phòng 1002, Đơn Nguyên 3, 15 - 17 phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Kinh tế - Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
28/11/1990
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm thị xã Sơn Tây và các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Văn Được
|
10/12/1946
|
Nam
|
Xã Hành Tín, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
Lô 6, biệt thự 4, Bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Quân sự
|
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Thượng tướng, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
04/6/1966
|
IX
|
Tỉnh Quảng Ngãi khóa VII
|
2
|
Hoàng Trung Hải
|
27/9/1959
|
Nam
|
Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Số 2 ngõ 36 đường Hoàng Ngọc Phách, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư, sau đại học về Hệ thống điện
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cử nhân
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội, Bí thư Đảng ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
Thành ủy Hà Nội
|
20/11/1990
|
VIII, X, XIII
|
|
3
|
Ngọ Duy Hiểu
|
05/02/1973
|
Nam
|
Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Phòng 505, B7 khu tập thể Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật chuyên ngành Tư pháp; Học viện Báo chí và tuyên truyền chuyên ngành Chính trị học
|
Thạc sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
Huyện ủy Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
29/12/1994
|
|
|
4
|
Trần Danh Lợi
|
01/6/1952
|
Nam
|
Thôn Phương Triện, xã Đại Lai, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 14, ngõ 191, Lạc Long Quân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Giao thông vận tải, chuyên ngành Giao thông đô thị
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam, Phó Chủ tịch, Tổng thư ký Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Hà Nội
|
Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật Hà Nội (67 Bà Triệu, Hà Nội)
|
29/9/1982
|
|
|
5
|
Bạch Tố Uyên
|
02/4/1974
|
Nữ
|
Xã Ba Trại, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
Thôn 9, xã Ba Trại, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Quản lý Xã hội
|
|
Trung cấp
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Ba Trại
|
Ủy ban nhân dân xã Ba Trại, huyện Ba Vì
|
31/7/2007
|
|
Xã Ba Trại nhiệm kỳ 2011-2016
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |