48. TỈNH QUẢNG NAM : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 14 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Quang Dũng
|
01/01/1966
|
Nam
|
Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Khu phố 2, phường An Xuân, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh chuyên ngành hình sự
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng ủy, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
28/12/1991
|
|
|
2
|
PơLoong Thị Những
|
22/12/1975
|
Nữ
|
Xã Ating, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
|
Thôn Aliêng, Xã Ating, Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
|
Cơ-tu
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Huyện ủy viên, Phó Bí thư Chi bộ Hội nông dân, Hội liên hiệp phụ nữ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
|
19/4/2003
|
|
Huyện Đông Giang nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Giri Thái Sơn
|
26/6/1976
|
Nam
|
Xã Bhà Lê, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
|
Thôn Tà Xí, thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
|
Cơ-tu
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế chuyên ngành Kinh tế chính trị
|
|
Cao cấp
|
Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
|
27/8/2004
|
|
|
4
|
Nguyễn Đình Tiến
|
15/8/1963
|
Nam
|
Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Quân sự
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy Quân khu 5, Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 5
|
Quân khu 5 - Bộ Tư lệnh Quân khu 5
|
21/5/1984
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp Đức
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phan Thái Bình
|
12/8/1974
|
Nam
|
Xã Quế Xuân II, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Thôn 2, xã Hiệp Thuận, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Cao đẳng Kiểm sát, Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
|
Huyện ủy huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
|
10/12/1998
|
|
|
2
|
Phan Việt Cường
|
10/8/1963
|
Nam
|
Xã Đại Đồng, Đại Lộc, Quảng Nam
|
Khu 2, thị trấn Ái Nghĩa, Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kế toán, Đại học Luật
|
Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Tài chính - Tín dụng
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Nam
|
Tỉnh ủy Quảng Nam
|
09/12/1988
|
|
|
3
|
Ngô Văn Minh
|
05/9/1959
|
Nam
|
Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành Hội Cựu chiến binh Văn phòng Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Vương quốc Bỉ
|
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
01/3/1985
|
XII, XIII
|
|
4
|
Huỳnh Thị Thủy
|
01/01/1973
|
Nữ
|
Xã Tam Ngọc, Tam Kỳ, Quảng Nam
|
Khối phố Phương Hòa Nam, phường Hòa Thuận, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chánh văn phòng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
19/7/1997
|
|
|
5
|
Lê Thủy Trinh
|
08/3/1977
|
Nữ
|
Xã Tam Thăng, Tam Kỳ,Quảng Nam
|
Khối phố 5, phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Hóa học
|
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
|
11/8/2003
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Đức Hải
|
29/7/1961
|
Nam
|
Xã Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Số 26, Hồ Xuân Hương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tài chính - Kế toán
|
Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Tài chính - Tín dụng
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
|
Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
|
08/4/1984
|
XIII
|
Huyện Núi Thành từ 1986-1988 và 1991-1995; tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng 1991-1997; tỉnh Quảng Nam 1997-2010
|
2
|
Lê Ngọc Hải
|
07/02/1970
|
Nam
|
Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Khối phố Tân Thanh, phường Tân An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học quân sự
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy quân sự, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam
|
25/5/1992
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
27/7/1979
|
Nữ
|
Xã Đại Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
|
Khối phố Mỹ Thạch Đông, phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Anh văn, Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
|
|
Cao cấp
|
Chánh Văn phòng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Nam
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Nam
|
08/02/2007
|
|
|
4
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
02/09/1960
|
Nam
|
Xã Phù Việt, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
P2801-Tòa A, số 88 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Địa Vật lý
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập Đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam
|
Tập Đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam
|
04/7/1988
|
|
|
5
|
Nguyễn Viết Thành
|
06/11/1967
|
Nam
|
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 39, An Hải 4, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Kỹ thuật quân sự
|
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy Phòng kỹ thuật, Phó Chủ nhiệm Kỹ thuật, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam
|
06/11/1992
|
|
|
49. TỈNH QUẢNG NGÃI : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây và Sơn Hà
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Hòa Bình
|
24/5/1958
|
Nam
|
Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
Nhà 902, đường Bằng Lăng, khu đô thị Vinhomes, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Luật
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
14/10/1981
|
XIII
|
|
2
|
Hồ Xuân Tình
|
15/10/1989
|
Nam
|
Xã Trà Khê, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Đội 1, thôn Trà Nga, xã Trà Phong, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kor
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông lâm
|
|
Sơ cấp
|
Kỹ sư Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Tây Trà
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Tây Trà
|
26/8/2014
|
|
|
3
|
Hồ Thị Vân
|
12/02/1983
|
Nữ
|
Xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Đội 5, thôn Gò Rô, xã Trà Phong, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kor
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Ban Tổ chức Huyện ủy Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
13/9/2011
|
|
|
4
|
Võ Thị Mai Vỹ
|
03/3/1984
|
Nữ
|
Xã Trà Thọ, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Khu dân cư 11, tổ dân phố số 5, thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kor
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành tiếng Anh
|
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng phòng Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
14/11/2013
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |