Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Bùi Thị Hoa
|
15/02/1980
|
Nữ
|
Phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Khối Trung Hòa, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành công nghệ thông tin
|
|
Sơ cấp
|
Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Quản lý công nghệ thông tin Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
|
15/9/2004
|
|
|
2
|
Võ Thị Thanh Huyền
|
09/8/1978
|
Nữ
|
Xã Đức Phúc, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số nhà 15, ngõ 77, đường Đậu Yên, khối 15, phường Trung Đô, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Học viện Ngoại giao, chuyên ngành Quan hệ Quốc tế
|
Thạc sĩ quan hệ quốc tế
|
Trung cấp
|
Phó Giám đốc Trung tâm xúc tiến Đầu tư và Tư vấn phát triển, tỉnh Nghệ An
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An
|
20/12/2011
|
|
|
3
|
Trần Văn Mão
|
10/3/1962
|
Nam
|
Xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Số nhà 05, hẻm số 9, ngõ 75, đường Lê Nin, khối Tân Hòa, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng Đoàn Hội đồng nhân dân, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
|
01/12/1992
|
|
Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
4
|
Hồ Đức Phớc
|
01/11/1963
|
Nam
|
Xã Quỳnh Thạch, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Số nhà 30, đường Nguyễn Khánh Toàn, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Kinh tế
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Tổng kiểm toán Nhà nước
|
Kiểm toán Nhà nước
|
05/7/1993
|
|
Thị xã Cửa Lò nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011; Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Đinh Thị Kiều Trinh
|
06/3/1987
|
Nữ
|
Xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
Số 4, ngõ 26, ngách 13, Đường Đinh Văn Chất, xóm Yên Bình, xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Thổ
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành khoa học quản lý, Đại học chuyên ngành tiếng Anh
|
|
|
Chuyên viên Phòng bình đẳng giới
|
Sở Lao động thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
|
13/11/2015
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu, Nghi Lộc
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Vân Chi
|
17/9/1966
|
Nữ
|
Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Căn hộ B2712-01 Tòa nhà 88 Láng Hạ, Tổ dân phố 61, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế Praha - Cộng hòa Séc, chuyên ngành Kinh tế ngoại thương
|
Tiến sĩ Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý nhà nước
|
Cao cấp
|
Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính
|
Vụ Chính sách, Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính
|
30/3/1999
|
|
|
2
|
Cao Khắc Chiến
|
04/9/1974
|
Nam
|
Xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Xóm 01, xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Huyện ủy viên, Bí thư chi bộ, Chánh án Tòa án nhân dân huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Tòa án nhân dân huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
03/7/2001
|
|
|
3
|
Phan Tiến Dũng
|
15/10/1969
|
Nam
|
Xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Số 25, ngõ 216, đường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Giảng viên, Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Đào tạo Trường Chính trị tỉnh Nghệ An
|
Trường Chính trị tỉnh Nghệ An
|
30/9/1993
|
|
|
4
|
Nguyễn Thanh Hiền
|
02/9/1961
|
Nam
|
Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nhà số 3, ngõ 22, đường Bùi Huy Bích, xóm Tiến Lộc, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành sư phạm Toán
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Nghệ An
|
Trường Chính trị tỉnh Nghệ An
|
09/10/1987
|
|
Huyện Anh Sơn nhiệm kỳ 2011-2016
|
42. TỈNH NINH BÌNH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thành Công
|
10/7/1984
|
Nam
|
Thôn Kính Nỗ, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Phố Kim Đa, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Phó Trưởng ban Ban phát triển kinh tế công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
08/12/2009
|
|
|
2
|
Đinh Tiến Dũng
|
10/5/1961
|
Nam
|
Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Số nhà A14, Lô 11, Khu đô thị mới Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (nay là Học viện Tài chính)
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Bộ Tài chính
|
05/01/1987
|
|
Tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Bùi Thị Hồng Hạnh
|
03/3/1986
|
Nữ
|
Xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Mường
|
Công giáo
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Sư phạm Mầm non
|
|
|
Giáo viên
|
Trường Mầm non xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
4
|
Đinh Thanh Nhàn
|
06/01/1988
|
Nữ
|
Xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Thôn Nga 3, xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Sư phạm Sinh học
|
Thạc sĩ Khoa học giáo dục
|
|
Giáo viên
|
Trường THCS Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
5
|
Bùi Văn Phương
|
05/01/1960
|
Nam
|
Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Số 39, ngõ 102, đường Trương Hán Siêu, phố Phúc Thái, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, chuyên ngành Kinh tế
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình
|
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình
|
03/5/1984
|
XIII
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Mai Khanh
|
22/10/1974
|
Nam
|
Xã Gia Phong, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
Số nhà 2 đường Nguyễn Văn Trỗi, phố Phúc Thiện, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
18/5/1996
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thanh
|
10/02/1967
|
Nữ
|
Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
Số nhà 55, đường 5, phố 4, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Thanh vận, Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Ninh Bình
|
Tỉnh ủy Ninh Bình
|
05/9/1988
|
XIII
|
Tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
19/12/1974
|
Nữ
|
Xã Ninh Sơn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Phố Hưng Thượng, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Luật Tư pháp
|
|
Sơ cấp
|
Thẩm phán sơ cấp
|
Tòa án nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
17/8/2000
|
|
|
4
|
Nguyễn Phương Tuấn
|
20/3/1975
|
Nam
|
Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Số 88, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Sinh học, chuyên ngành Hệ sinh thái và Tính đa dạng sinh học; Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ khoa học ứng dụng
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Trung tâm Bồi dưỡng đại biểu dân cử, Vụ trưởng - Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng đại biểu dân cử, Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
21/3/2006
|
|
|
5
|
Bùi Thị Ý
|
02/12/1982
|
Nữ
|
Xã Phú Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Xóm 5, xã Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Sư phạm Mầm non
|
|
|
Giáo viên
|
Trường Mầm non phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |