38. TỈNH LÂM ĐỒNG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Ka Ho
(Ka Hòr)
|
01/9/1969
|
Nữ
|
Xã Gung Ré, huyện Di Linh,tỉnh Lâm Đồng
|
Số 339, đường Mọ Kọ, tổ dân phố Kming, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
K`Hor
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y khoa
|
|
|
Bác sĩ Khoa Nội - Nhi - Nhiễm - Y học cổ truyền Trung tâm Y tế huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Trung tâm Y tế huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
2
|
Triệu Thế Hùng
|
14/8/1971
|
Nam
|
Xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
Phòng 1512-D2, 114 phố Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Nghệ thuật
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ Văn hóa học; Thạc sĩ Nghệ thuật học
|
Cao cấp
|
Hàm Vụ trưởng Vụ Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Văn phòng Quốc hội; Ủy viên thư ký kiêm nhiệm Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin của cơ quan Đảng
|
Văn phòng Quốc hội
|
24/12/2006
|
|
|
3
|
Nguyễn Tạo
|
16/6/1963
|
Nam
|
Xã Vinh Thái, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 128 (Lô C14/C5) đường Nguyễn Trung Trực, phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật chuyên ngành Luật Kinh tế, Đại học Chính trị chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội hữu nghị Việt Nam-Campuchia, Ủy viên Ban chấp hành Hội Luật gia, Phó chủ tịch Liên đoàn bóng đá tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
|
30/4/1993
|
|
|
4
|
Ka Trang
|
27/4/1991
|
Nữ
|
Xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Số 170, Lữ Gia, thôn Đạ Nghịch, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Mạ
|
Thiên chúa
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành tiếng Anh
|
|
|
Giáo viên, Trường Trung học phổ thông Lộc Thành, thôn 11, xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Trường Trung học phổ thông Lộc Thành, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
5
|
Ro Da Nai Vi
|
19/10/1986
|
Nữ
|
Thôn M’Lọn, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Thôn M’Lọn, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
K`Hor
|
Thiên chúa
|
12/12
|
Trung cấp Âm nhạc
|
|
|
Nhạc công, Đội phó Đội nhạc dân tộc, Đoàn Ca múa nhạc dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
03/6/2013
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Lâm Hà, Đam Rông và Di Linh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
K’ Đung
|
15/01/1979
|
Nam
|
Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Tổ dân phố 1C, thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Châu Mạ
|
Không
|
12/12
|
Trung cấp Kiểm lâm
|
|
|
Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Hạt Kiểm lâm Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
2
|
K`Nhiễu
|
13/7/1972
|
Nam
|
Xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm,tỉnh Lâm Đồng
|
Số 28/5 đường Lê Văn Tám, Phường 10, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
K`Hor
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế phát triển
|
|
|
Ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy - Đảng bộ Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng, Phó Trưởng phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ cơ sở, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
07/01/2013
|
|
|
3
|
Trương Thị Mai
|
23/01/1958
|
Nữ
|
Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Phòng 1002, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Sử, Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Hành chính công
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương
|
Ban Dân vận Trung ương
|
11/10/1985
|
X, XI, XII, XIII
|
|
4
|
Hoàng Trọng Vinh
|
12/3/1975
|
Nam
|
Xã Nguyệt Biều, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 85, đường Nguyễn Trung Trực, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Tin học
|
Thạc sĩ Giáo dục học
|
|
Phó Trưởng phòng Phòng Dạy nghề, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Văn phòng, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
06/9/2011
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phan Tuấn Anh
|
07/10/1972
|
Nam
|
Xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Số 10/37C, đường Nguyên Tử Lực, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
|
|
Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ, Trưởng phòng Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình, Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
|
05/7/2001
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hiển
|
16/02/1974
|
Nam
|
Thôn Gôi Khê, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Số nhà 2003B, khu B, tầng 20, tòa nhà FLC tổ 10, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Tư pháp, Viện trưởng Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp; Phó Chủ tịch Hội đồng Khoa học Bộ Tư pháp
|
Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp
|
15/5/2007
|
|
|
3
|
Đỗ Công Kim
|
08/11/1968
|
Nam
|
Xã Điền Xá, huyện Nam Trực,tỉnh Nam Định
|
Số 11/9A, đường 3/4, phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Y khoa
|
|
Cao cấp
|
Bác sĩ, Bí thư chi bộ, Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Lâm Đồng
|
22/9/2000
|
|
|
4
|
Đoàn Văn Việt
|
10/02/1963
|
Nam
|
Xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 14B, đường Nguyễn Đình Quân, phường 5, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
17/10/1985
|
|
Tỉnh Lâm Đồng Khóa V nhiệm kỳ 1994-1999, khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
39. TỈNH LONG AN : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 14 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức và Thủ Thừa
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lê Thị Song An
|
11/10/1977
|
Nữ
|
Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An
|
Số 20, Trương Công Xưởng, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Sinh vật
|
Thạc sĩ Sinh thái học
|
Cao cấp
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Tân An, tỉnh Long An; Phó Chủ tịch Hội khuyến học thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
02/9/2002
|
|
|
2
|
Trương Hòa Bình
|
13/4/1955
|
Nam
|
Xã Long Đước Đông, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Số 717/4, đường Lý Thường Kiệt, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Luật học, Kỹ sư công trình thủy
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ
|
Văn phòng Chính phủ
|
15/11/1973
|
X, XI, XII, XIII
|
|
3
|
Trương Văn Nọ
|
1964
|
Nam
|
Xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số 4, đường 872 Bình An 1, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng bộ cơ sở, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Long An
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Long An
|
23/02/1990
|
XII
|
|
4
|
Hồ Thị Diệp Thúy
|
25/8/1974
|
Nữ
|
Xã Tư Quang, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 18, đường Phan Văn Đạt, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp chuyên ngành trồng trọt
|
Thạc sĩ chuyên ngành Hệ thống thông tin địa lý
|
Cao cấp
|
Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An; Ủy viên Ban chấp hành Hội nông dân Việt Nam khóa VIII, Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Long An, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Viên chức tỉnh Long An khóa III
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
|
17/8/2007
|
|
|
5
|
Đặng Hoàng Tuấn
|
12/11/1978
|
Nam
|
Xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
|
Số 36/15 đường Trịnh Quang Nghị, khu phố Bình Cư 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Giao thông Vận tải chuyên ngành Kỹ sư Kinh tế Vận tải thủy-bộ
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An, Bí thư Đảng ủy Bộ phận Thanh tra giao thông vận tải Long An, Chánh Thanh tra Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
|
30/01/2008
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |