Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Thái Nguyên và các huyện: Đồng Hỷ, Võ Nhai
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đoàn Thị Hảo
|
28/12/1966
|
Nữ
|
Xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
Tổ 13, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Tày
|
Không
|
10/10
|
Đại học sư phạm Ngữ văn, Đại học Công đoàn
|
Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Thành ủy Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
09/6/1996
|
|
Tỉnh Thái Nguyên khóa XI (2004-2011); khóa XII (2011-2016)
|
2
|
Bùi Huy Toàn
|
16/5/1973
|
Nam
|
Phường Thạch Bàn, Quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Tổ 18, phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học tổng hợp (chuyên ngành lịch sử)
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên, Bí thư Chi bộ, Giám đốc Bảo tàng tỉnh Thái Nguyên
|
Bảo tàng tỉnh Thái Nguyên
|
19/10/2004
|
|
|
3
|
Trần Quốc Tỏ
|
28/01/1962
|
Nam
|
Xóm 13, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
Số nhà 95, ngõ 126, đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Cảnh sát (chuyên ngành Điều tra tội phạm)
|
Phó Giáo sư ngành Khoa học An ninh; Tiến sĩ Luật học,Tội phạm học, Điều tra tội phạm
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên
|
Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
20/4/1987
|
|
|
4
|
Phan Văn Tường
|
02/7/1960
|
Nam
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Khoa học Quân sự
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân khu I, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu I
|
Bộ Tư lệnh Quân khu I
|
27/7/1982
|
XII, XIII
|
|
5
|
Đàm Thị Xuân
|
21/9/1988
|
Nữ
|
Xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ 10, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ
|
|
|
Bác sĩ
|
Khoa Lão khoa - Bảo vệ sức khỏe, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Đức Hạnh
|
18/12/1978
|
Nam
|
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
Xóm Thanh Tân, xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư trồng trọt; Bác sỹ thú y
|
Tiến sĩ chuyên ngành Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y
|
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị (CTHĐQT) kiêm Tổng Giám đốc (TGĐ) Công ty cổ phần (CTCP) thuốc thú y Đức Hạnh Marphavet và chi nhánh Miền Nam - Đồng Nai; CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP BMG Hà Nội; CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP Nanovet và Chi nhánh Miền Nam; CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP rượu Đức Hạnh BMG và chi nhánh Đà Nẵng, Nha Trang, Hồ Chí Minh; CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP Hoàng Đức Hiền; Phó Đội trưởng đội sản xuất nông nghiệp Đội 11, xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên; Phó Chủ tịch Thường trực Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên; Ủy viên Hội đồng Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Ủy viên Hội đồng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên; Ủy viên Ban Thường vụ Hội Doanh nghiệp Phổ Yên
|
Công ty cổ phần thuốc thú y Đức Hạnh Marphavet (xóm Thanh Tân, xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên)
|
|
|
|
2
|
Phạm Bình Minh
|
26/3/1959
|
Nam
|
Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Số 12, ngách 19/18, phố Liễu Giai, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học về Luật pháp, Quan hệ kinh tế quốc tế và ngoại giao
|
Thạc sĩ Luật pháp và Ngoại giao
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|
Chính phủ, Bộ Ngoại giao
|
19/5/1984
|
XIII
|
|
3
|
Đỗ Đại Phong
|
23/11/1965
|
Nam
|
Xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Tổ 15, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Chỉ huy tham mưu cao cấp quân sự địa phương)
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
31/3/1985
|
|
|
4
|
Nguyễn Mạnh Thắng
|
02/12/1978
|
Nam
|
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Số nhà 11, đường Bến Tượng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư tin học
|
|
Trung cấp
|
Phó Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
|
12/12/2011
|
|
|
56. TỈNH THANH HOÁ : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 5
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 14 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 24 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn và các huyện: Hoằng Hóa, Đông Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đỗ Trọng Hưng
|
05/12/1971
|
Nam
|
Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
Số nhà 70, đường Trần Cao Vân, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Vinh, Cử nhân Chính trị
|
Tiến sĩ Triết học
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
27/6/1992
|
|
Tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Nguyễn Hữu Quang
|
01/5/1962
|
Nam
|
Xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Số 83 TT4, Khu đô thị Mỹ Đình - Sông Đà, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư chế tạo máy
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
|
20/4/1989
|
XII, XIII
|
Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2011
|
3
|
Phạm Kim Tân
|
07/6/1980
|
Nam
|
Xã Thạch Định, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
Số nhà 112, phố Quán Giò, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
Thạc sĩ kinh tế
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Chánh Văn phòng, Phó Trưởng ban Khoa học, Công nghệ - Tư vấn phản biện và giám định xã hội Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa, Giám đốc Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa
|
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa
|
06/7/2012
|
|
|
4
|
Bùi Thị Thanh
|
08/02/1971
|
Nữ
|
Khu 2, thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Số nhà 17 đường Linh Long, Khu 2 thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Lý
|
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Chi hội khuyến học, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Hậu Lộc 1, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Trường Trung học phổ thông Hậu Lộc 1, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
20/12/1996
|
|
Huyện Hậu Lộc nhiệm kỳ 1994-1999
|
5
|
Cao Thị Xuân
|
18/9/1969
|
Nữ
|
Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
|
Phòng 904, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ xây dựng Đảng
|
Cử nhân
|
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Dân tộc, Ủy viên thường trực Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
11/12/1991
|
XIII
|
Tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc, Thạch Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Mai Sỹ Diến
|
20/7/1963
|
Nam
|
Xã Nga Hải, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Lô 412, Liền kề 8, mặt bằng quy hoạch 121, phường Đông vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư nông nghiệp ngành Trồng trọt
|
Thạc sĩ nông nghiệp
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
03/02/1994
|
|
huyện Nga Sơn nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
2
|
Cầm Thị Lan
|
07/6/1978
|
Nữ
|
Xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Số nhà 30 đường Lê Lợi, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Thái
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Địa lý
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên, Tổ trưởng Tổ Công đoàn, Trường trung học phổ thông Thường Xuân 3, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Trường THPT Thường Xuân 3, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
3
|
Lê Thị Quế
|
20/6/1973
|
Nữ
|
Xã Quang Hiến, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
|
Tổ 3, phố 1, thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Điều dưỡng
|
|
Trung cấp
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
|
28/12/1999
|
|
|
4
|
Bùi Thị Thủy
|
20/7/1983
|
Nữ
|
Xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
Khu tập thể Trường THPT Thạch Thành 4, xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Hóa học
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên Trường trung học phổ thông Thạch Thành 4, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
Trường trung học phổ thông Thạch Thành 4, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
5
|
Phạm Trí Thức
|
02/8/1959
|
Nam
|
Xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 36 BT4, X2 Bắc Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tổng hợp chuyên ngành Sử, Cử nhân Luật, Cao đẳng Kiểm sát
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
03/10/1995
|
XIII
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |