Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hoàng Quang Hàm
|
03/5/1970
|
Nam
|
Xã Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
Phòng 0124, chung cư Hòa Phát, số 257 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (chuyên ngành Kế toán)
|
Tiến sĩ Kinh tế ngành Kế toán
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Kiểm toán Nhà nước, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán, Kiểm toán Nhà nước
|
Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán, Cơ quan Kiểm toán nhà nước
|
01/9/2000
|
|
|
2
|
Đinh Thị Nhung
|
13/12/1988
|
Nữ
|
Xóm Xe Ngà, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Xóm Xe Ngà, xã Mỹ Lương huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y Dược Thái Nguyên
|
|
|
Bác sỹ đa khoa
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
3
|
Cao Đình Thưởng
|
09/01/1962
|
Nam
|
Xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
|
Tổ 62, Hợp Phương, phường Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Lịch sử
|
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Bí thư chi bộ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ
|
16/3/1987
|
|
Huyện Thanh Ba nhiệm kỳ 2004-2011; tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Trương Tôn Nữ Khánh Trang
|
25/12/1987
|
Nữ
|
Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
|
Xóm Minh Tâm, xã Minh Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học sư phạm Toán
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên
|
Trường trung học phổ thông xã Minh Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
45. TỈNH PHÚ YÊN : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa và Sông Hinh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phạm Thị Minh Hiền
|
16/11/1978
|
Nữ
|
Xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
|
Số 87 Duy Tân, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Không
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên; Phó Ban trực Ban vì sự tiến bộ Phụ nữ tỉnh; Chủ tịch Hội đồng điều hành Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Phú Yên
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
01/02/2002
|
|
|
2
|
Nguyễn Thái Học
|
07/02/1972
|
Nam
|
Xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Số 04 Lý Tự Trọng, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Chính trị
|
Cử nhân
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Nội chính Tỉnh ủy, Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Phú Yên
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy Phú Yên
|
17/01/1998
|
XIII
|
Tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2004 - 2011
|
3
|
Phan Anh Khoa
|
04/8/1965
|
Nam
|
Xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Số 08/106 Nguyễn Văn Cừ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh, Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên
|
12/4/1985
|
|
|
4
|
Y Thông
|
11/11/1966
|
Nam
|
Xã Ea Bá, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
|
Phòng 1003, Nhà công vụ Quốc hội, số 02 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Êđê
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
08/02/1996
|
XIII
|
|
5
|
Ma Thanh
(Lơ Mô Tu)
|
29/12/1968
|
Nam
|
Xã EaBia, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
|
Số 43 Trần Phú, Khu phố 5, thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
|
Ê đê
|
Không
|
12/12
|
Đại học y khoa
|
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
|
Huyện ủy Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
|
07/6/2000
|
|
Tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy An
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lâm Vũ Mỹ Hạnh
|
31/8/1976
|
Nữ
|
Xã Nhơn Phúc, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Số 03 Chi Lăng, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sinh học
|
Thạc sĩ Sinh thái học
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
|
29/10/2004
|
|
|
2
|
Đặng Thị Hồng Nga
|
02/9/1976
|
Nữ
|
Xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Số 24/51 Trần Phú, Phường 8, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế chuyên ngành Tài chính Ngân hàng
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư chi bộ cơ quan, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Yên
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Yên
|
29/3/2001
|
|
Tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
3
|
Đinh Văn Nhã
|
27/6/1960
|
Nam
|
Xã Kim Trung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Số 34, ngõ 26, phố Đỗ Quang, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân chuyên ngành Kinh tế chính trị
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
16/02/1986
|
XII, XIII
|
|
4
|
Hoàng Văn Trà
|
08/6/1964
|
Nam
|
Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
|
Gia đình ở tại Phòng 1408, nhà 21T1, số 83 Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội; Cá nhân ở tại Nhà khách Tỉnh ủy Phú Yên, số 79 Nguyễn Du, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Kinh tế, Đại học Luật
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
12/10/1984
|
|
|
5
|
Nguyễn Hồng Vân
|
21/9/1962
|
Nam
|
Thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
|
Số 139 Hàm Nghi, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật, Cao đẳng Sư phạm
|
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Yên
|
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Yên
|
20/11/1985
|
|
|
47. TỈNH QUẢNG NINH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả và huyện Hoành Bồ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phạm Minh Chính
|
10/12/1958
|
Nam
|
Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 15-D3 ngõ 685 Lạc Long Quân, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Xây dựng; Luật
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương, Trưởng tiểu ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương
|
Ban Tổ chức Trung ương Đảng
|
25/12/1986
|
|
|
2
|
Lê Minh Chuẩn
|
02/4/1965
|
Nam
|
Xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Nhà 5, lô 4D, Trung Yên 10A, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư khai thác mỏ hầm lò, Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam; Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương; Phó Chủ tịch Hội Khoa học và Công nghệ mỏ Việt Nam
|
Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam
|
06/9/1993
|
|
|
3
|
Hoàng Bạch Đằng
|
28/01/1966
|
Nam
|
Xã Trà Giang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 3, tổ 1, khu 4, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học (chuyên ngành Khai thác mỏ)
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Giám đốc Trung tâm cấp cứu mỏ - Vinacomin
|
Trung tâm cấp cứu mỏ - Vinacomin
|
19/5/1999
|
|
|
4
|
Vũ Xuân Phú
|
21/5/1961
|
Nam
|
Xã Quốc Tuấn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
Tổ 2, khu 4, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Hành chính, lý luận
|
|
Cao cấp
|
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Ninh
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Ninh
|
19/5/1981
|
|
|
5
|
Vũ Hồng Thanh
|
19/4/1962
|
Nam
|
Xã Minh Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Tổ 3, khu 8, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư cơ khí, Đại học kỹ thuật Budapest, Hungary
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
|
Tỉnh ủy Quảng Ninh
|
13/7/1998
|
|
Tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011-2016
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |