Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy và Hải Hậu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phạm Văn Biên
|
03/02/1974
|
Nam
|
Xã Hải Giang, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Xóm 1, xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Học viện Cơ yếu chuyên ngành Chỉ huy Kỹ thuật mật mã
|
|
Sơ cấp
|
Thiếu tá, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng ban cơ yếu, phòng Tham mưu Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định
|
27/5/1996
|
|
|
2
|
Trần Quang Chiểu
|
29/12/1958
|
Nam
|
Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Số 2, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Tài chính - Kế toán chuyên ngành Tài vụ công nghiệp
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
|
22/12/1984
|
XIII
|
Huyện nhiệm kỳ 1994-1999, 1999-2004, 2004-2011
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
07/10/1968
|
Nữ
|
Xã Cộng Hoà, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Số 23C, Liên Cơ Lê Hồng Phong, phường Vỵ Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội chuyên ngành Tài chính tín dụng
|
|
Cao cấp
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Nam Định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Nam Định
|
21/5/1996
|
XIII
|
|
4
|
Phạm Quang Dũng
(Phạm Văn Nấng)
|
12/4/1954
|
Nam
|
Xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
E2103, The Manor tổ dân phố số 5, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
7/10
|
Đại học Quản trị Kinh doanh
|
|
Sơ cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần TASCO
|
Công ty cổ phần TASCO
|
10/01/1975
|
|
|
5
|
Nguyễn Quang Ngọc
|
28/9/1968
|
Nam
|
Phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Số 15, đường Nguyễn Bình, phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Quân sự chuyên ngành Chỉ huy Tham mưu, Binh chủng hợp thành
|
|
Cao cấp
|
Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định
|
23/6/1988
|
|
|
41. TỈNH NGHỆ AN : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 5
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 13 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 23 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn và Đô Lương
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
20/11/1962
|
Nam
|
Xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Số 2, ngõ 18, đường Duy Tân, khối Trung Đô, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Cảnh sát nhân dân chuyên ngành cảnh sát hình sự
|
Tiến sỹ Luật chuyên ngành Tội phạm học
|
Cao cấp
|
Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc công an tỉnh Nghệ An
|
Công an tỉnh Nghệ An
|
29/12/1982
|
|
Huyện Nghĩa Đàn nhiệm kỳ 2001-2006
|
2
|
Lê Quang Huy
|
19/9/1966
|
Nam
|
Xã Vân Canh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Nhà công vụ Tỉnh ủy, khối 4, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng, Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin
|
Tiến sĩ Công nghệ thông tin
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
Tỉnh ủy Nghệ An
|
10/9/1999
|
XII, XIII
|
|
3
|
Nguyễn Văn Kim
|
04/3/1979
|
Nam
|
Xã Đô Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Nhà số 7, ngõ 69, đường Minh Khai, phường Lê Mao, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Bách khoa chuyên ngành Điện tử viễn thông
|
Thạc sĩ quản lý khoa học công nghệ
|
Sơ cấp
|
Phó Bí thư chi bộ, Phó Chi cục trưởng, Chủ tịch Công đoàn Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Nghệ An
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Nghệ An
|
06/01/2006
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
24/11/1970
|
Nữ
|
Xã Bình Trung, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Khối Tân Tiến, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật chuyên ngành Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Thẩm phán trung cấp - Trưởng phòng Giám đốc kiểm tra và thi hành án hình sự Tòa án nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Tòa án Nhân dân tỉnh Nghệ An
|
02/12/1997
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thái Hoà và các huyện: Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phan Văn Quý
|
20/01/1954
|
Nam
|
Xã Nhân Thành, Huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An
|
P1603, số 83B, phố Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật, Cao cấp hậu cần quân sự
|
|
Cao cấp
|
Doanh nhân, Chủ tịch Hội đồng quản trị
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Thái Bình Dương
|
08/7/1974
|
XIII
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thanh
|
15/10/1969
|
Nữ
|
Xã Tân Hợp, Huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
Khối 4, Thị Trấn Tân Kỳ, Huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
Thổ
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Bác sỹ đa khoa
|
|
Sơ cấp
|
Bác sĩ, Phó Trưởng khoa Kiểm soát dịch bệnh phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm Y tế Huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
07/11/2013
|
|
Huyện Tân Kỳ nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Nguyễn Thị Thảo
|
16/4/1984
|
Nữ
|
Xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
|
Khối Tân Tiến, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hoà, tỉnh Nghệ An
|
Thái
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Sản phụ khoa
|
|
Sơ cấp
|
Bác sĩ
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây bắc tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
4
|
Mong Văn Tình
|
10/02/1988
|
Nam
|
Bản Huồi Cam, xã Nậm Nhóong, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
|
Khơ-mú
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Chính trị học
|
|
Cao cấp
|
Công chức
|
Huyện Đoàn Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
20/3/2014
|
|
|
5
|
Phan Đình Trạc
|
25/8/1958
|
Nam
|
Xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Nhà khách số 10 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học An ninh nhân dân, Cử nhân Luật
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Nội chính Trung ương, Phó trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng
|
Ban Nội chính Trung ương
|
04/8/1980
|
XI, XII, XIII
|
Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên Thành và Quỳnh Lưu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Văn Công
|
20/10/1968
|
Nam
|
Xã Nghi Đức, huyện Nghi Lộc (nay là thành phố Vinh), tỉnh Nghệ An
|
Khối 4, thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
|
Trung cấp
|
Công chức, Phó Trưởng phòng nghiệp vụ và tổ chức thi hành án
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An
|
30/6/1997
|
|
|
2
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
05/10/1979
|
Nam
|
Xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Số nhà 4, ngõ 3, đường Đốc Thiết, khối Tân Yên, phuờng Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật Hà Nội, chuyên ngành Tư pháp - Hành chính
|
Thạc sĩ Luật
|
Sơ cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng bộ Sở, Chánh Thanh tra Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
|
04/11/2005
|
|
|
3
|
Nguyễn Sỹ Hội
|
19/5/1960
|
Nam
|
Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Số 3, Đặng Tất, phường Lê Mao, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 4, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 4
|
Bộ Tư lệnh Quân khu 4
|
26/3/1982
|
XIII
|
Tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2010-2015
|
4
|
Hoàng Thị Thu Trang
|
11/10/1981
|
Nữ
|
Xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
P808, C2, Chung cư Đội Cung, phường Đội Cung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật Kinh tế
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Phó Cục trưởng Cục thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An
|
03/10/2008
|
|
|
5
|
Nguyễn Đắc Vinh
|
25/11/1972
|
Nam
|
Xã Quỳnh Dị, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (này là phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An)
|
Số 43 ngõ 371 phố Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tổng hợp kỹ thuật Bratislava, Slovakia, chuyên ngành hóa học
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ hóa học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An
|
Tỉnh ủy Nghệ An
|
24/11/2003
|
XIII
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |