36. TỈNH LẠNG SƠN : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, Chi Lăng và Hữu Lũng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Dương Xuân Hòa
|
15/8/1961
|
Nam
|
Xã Tân Lập, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Số 66I, đường Lương Văn Tri, khối 5, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Tày
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tổng hợp Sử, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Bí thư Chi bộ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; thành viên Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
28/10/1989
|
|
Tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Nông Thu Hồng
|
21/9/1983
|
Nữ
|
Xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
|
Số 29, đường Bông Lau, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Địa lý Kinh tế - Xã hội
|
Thạc sĩ Địa lý Kinh tế - Xã hội
|
Trung cấp
|
Giáo viên trường trung học phổ thông Việt Bắc, tỉnh Lạng Sơn
|
Trường trung học phổ thông Việt Bắc, tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
3
|
Ngàn Phương Loan
|
10/12/1988
|
Nữ
|
Xã Tân Đoàn, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
Số 126, Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học, cử nhân Sư phạm tiếng Anh
|
Thạc sĩ Giáo dục
|
|
Giảng viên, trợ lý khoa Ngoại ngữ trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
4
|
Hoàng Thị Thanh Tâm
|
27/12/1982
|
Nữ
|
Xã Bằng Mạc, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
Thôn Phổng, xã Vân Nham, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Triết học
|
|
|
Giáo viên, Tổ phó chuyên môn tổ Sử - Địa - GDCD, thư ký hội đồng sư phạm, trường THPT Vân Nham, tỉnh Lạng Sơn
|
Trường THPT Vân Nham, tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Lâm Thành
|
07/7/1964
|
Nam
|
Xã Tô Hiệu, Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
Số nhà 25, ngõ 105/2/37, đường Xuân La, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Nùng
|
Không
|
10/10
|
Đại học - Kỹ sư Kinh tế
|
Tiến sĩ Hành chính công
|
Cử nhân
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
29/4/1988
|
XIII
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Triệu Tuấn Hải
|
15/02/1972
|
Nam
|
Xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
Số 1, phố Mạc Đĩnh Chi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh
|
Thạc sĩ Luật, Chuyên ngành Điều tra tội phạm
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công an tỉnh, Bí thư Đảng ủy phòng Tham mưu, Thượng tá, Trưởng phòng Tham mưu, Công an tỉnh Lạng Sơn
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
09/02/1995
|
|
|
2
|
Bùi Quang Hiển
|
10/11/1968
|
Nam
|
Thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
Thôn Phai Luông, xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Điều tra tội phạm xâm phạm An ninh quốc gia)
|
Thạc sĩ Luật
|
Trung cấp
|
Thượng tá, Phó Trưởng phòng An ninh kinh tế, Công an tỉnh Lạng Sơn
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
14/3/1998
|
|
|
3
|
Hoàng Văn Nguyên
|
19/7/1963
|
Nam
|
Xã Vạn Thủy, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Ngõ 2, Phai Vệ, khối 3, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học Cảnh sát nhân dân
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Thượng tá, Phó Trưởng phòng Cảnh sát môi trường, Công an tỉnh Lạng Sơn
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
09/8/1994
|
|
|
4
|
Trần Sỹ Thanh
|
16/3/1971
|
Nam
|
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nhà 28, đường 3.3 khu đô thị Gamuda Gardens, Hoàng Mai, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tài chính - Kế toán
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư tỉnh ủy Lạng Sơn
|
Tỉnh ủy Lạng Sơn
|
06/3/1995
|
|
|
5
|
Võ Trọng Việt
|
10/9/1957
|
Nam
|
Xã Đức Hòa, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ 2, phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học, Chỉ huy tham mưu
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thượng tướng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
17/9/1977
|
XII, XIII
|
Tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2011
|
37. TỈNH LÀO CAI : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lào Cai và các huyện: Bát Xát, Sa Pa, Văn Bàn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Vũ Xuân Cường
|
22/8/1966
|
Nam
|
Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Số nhà 084 đường Hoàng Văn Thụ, Tổ 18, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân kinh tế (chuyên ngành Tài chính - Kế toán)
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai
|
25/4/1995
|
|
Tỉnh Lào Cao khóa XIV nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Lê Thu Hà
|
26/11/1968
|
Nữ
|
Xã Sơn An, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 10, ngõ 148 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Khoa học
|
Thạc sĩ Quản lý Chính sách công (MPP)
|
Cao cấp
|
Hàm Vụ trưởng Vụ Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội
|
Vụ Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội
|
02/5/2003
|
|
|
3
|
Phan Như Quỳnh
|
28/11/1977
|
Nam
|
Xã Bản Qua, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Số nhà 534, đường Giải phóng, thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai
|
Giáy
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm (chuyên ngành Vật lý)
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên, Phó hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông số 1 huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai
|
Trường Trung học phổ thông số 1 huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai
|
02/11/2006
|
|
|
4
|
Vương Văn Sáng
|
10/12/1975
|
Nam
|
Xã Bản Vược, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Số nhà 012, đường Lê Khôi, tổ 03, phường Phố Mới, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Giáy
|
Không
|
12/12
|
Đại học Văn hóa Hà Nội (chuyên ngành Phát hành sách)
|
|
|
Phóng viên biên tập viên, biên dịch viên, phát thanh viên tiếng Giáy Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai
|
Phòng biên tập phát thanh - truyền hình tiếng dân tộc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai
|
07/11/2006
|
|
|
5
|
Đỗ Hiếu Thảo
|
09/10/1980
|
Nam
|
Xã Yên Tập, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
Tổ 19A, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp I (Kỹ sư Nông học)
|
|
Trung cấp
|
Phó trưởng phòng công tác Hội đồng nhân dân, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai
|
13/5/2011
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương và Si Ma Cai
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Giàng Thị Bình
|
27/01/1965
|
Nữ
|
Thị trấn Sa Pa, huyện SaPa, tỉnh Lào Cai
|
Số nhà 019, Tổ 5, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Mông
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Tỉnh uỷ viên, Phó trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lào Cai
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lào Cai
|
29/01/1997
|
XIII
|
|
2
|
Sùng Thị Pằng
|
19/02/1973
|
Nữ
|
Xã Dền Thàng, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Tổ 31, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Mông
|
Không
|
12/12
|
Đại học Công đoàn
|
|
Cao cấp
|
Phó trưởng phòng công tác Hội đồng nhân dân; Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
|
20/02/1999
|
|
|
3
|
Sần Sín Sỉnh
|
28/9/1982
|
Nam
|
Xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
Thôn Cốc Sâm 3, xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
Phù Lá
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Kỹ sư cơ điện)
|
|
Trung cấp
|
Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai
|
30/8/2013
|
|
|
4
|
Giàng Củi Tờ
|
26/5/1986
|
Nam
|
Xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
Tả Chải 2, Xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
Phù Lá
|
Không
|
12/12
|
Đại học Hành chính (chuyên ngành Hành chính học)
|
|
Sơ cấp
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
Ủy ban nhân dân xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
09/8/2012
|
|
|
5
|
Đỗ Bá Tỵ
|
01/12/1954
|
Nam
|
Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Số 2078, Đại lộ Hùng Vương, phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học - Chỉ huy tham mưu
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Đại tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
31/3/1974
|
X, XIII
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |