Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp và Quỳnh Nhai
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Quách Công Cầm
|
03/01/1964
|
Nam
|
Bản Lòm, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
Bản Hang Trùng II, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
Mường
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Cao cấp
|
Huyện ủy viên, Bí thư chi bộ, Phó Chủ nhiệm trường thực Ủy ban kiểm tra huyện ủy Vân Hồ, tỉnh ủy Sơn La
|
Huyện ủy Vân Hồ, tỉnh ủy Sơn La
|
10/6/2002
|
|
|
2
|
Nguyễn Đắc Quỳnh
|
11/6/1961
|
Nam
|
Xã Đồng Nguyên, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Tổ 6, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Sư phạm, chuyên ngành Vật lý
|
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy Sơn La, Trưởng ban Văn hóa xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XIII.
|
Tỉnh ủy tỉnh Sơn La
|
03/10/1992
|
|
Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016
|
3
|
Đinh Công Sỹ
|
25/11/1979
|
Nam
|
Xã Tường Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Luật học
|
Thạc sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
02/9/2005
|
XIII
|
Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
07/5/1980
|
Nam
|
Xã Kim Thư, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
Phiêng Ban II, thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Quản lý Kinh doanh
|
Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý Kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban thường vụ huyện ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
08/6/2007
|
|
Huyện Bắc Yên nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Phù Yên, Bắc Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Văn Chiến
|
20/7/1967
|
Nam
|
Xã Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
Tiểu khu 2, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm, chuyên ngành Vật lý
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
08/3/1996
|
|
|
2
|
Giàng Thị Giang
|
02/10/1977
|
Nữ
|
Xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Tổ 7, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Hmông (Mông)
|
Không
|
12/12
|
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, chuyên ngành Xã hội học
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban thường vụ, Trưởng Ban tuyên giáo, Chủ tịch công đoàn Hội nông dân tỉnh Sơn La
|
Hội nông dân tỉnh Sơn La
|
01/9/2009
|
|
|
3
|
Trương Quang Nghĩa
|
19/8/1958
|
Nam
|
Xã Cẩm Kim, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
Số B11, Lô 9E, Phạm Hùng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Xây dựng
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận tải
|
04/02/1983
|
|
|
4
|
Tráng Thị Xuân
|
10/6/1969
|
Nữ
|
Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Tổ 9, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Hmông (Mông)
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kế toán ngân hàng
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cử nhân
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Ban cán sự Đảng, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
17/02/1996
|
|
Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016
|
53. TỈNH TÂY NINH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bến Cầu, Trảng Bàng, Gò Dầu và Châu Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Thúy Ba
|
25/4/1969
|
Nữ
|
Xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Số 1564A, ấp An Bình, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Trung cấp
|
Giáo viên, Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi, Trảng Bàng, Tây Ninh
|
30/9/1999
|
|
|
2
|
Hoàng Đình Chung
|
24/02/1966
|
Nam
|
Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Số 8/2, hẻm 31, đường 30/4, khu phố 1, phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Chính trị, Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
Cao cấp
|
Bộ đội, Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Quân sự tỉnh, Chính ủy, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh
|
08/01/1987
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Nên
|
14/7/1957
|
Nam
|
Xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Nhà công vụ số 903 chung cư Green Park, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Bí thư Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
29/12/1978
|
|
Huyện Gò Dầu từ 1992-1999; Tỉnh Tây Ninh từ 1999-2010
|
4
|
Trịnh Ngọc Phương
|
07/8/1970
|
Nam
|
Xã Vĩnh Trị, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
Số 10/2, hẻm 5, khu phố 3, đường Pasteur, phường 2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kiến trúc sư
|
Thạc sĩ Quản lý Đô thị và công trình
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Quyền Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh, Ủy viên Ban chấp hành Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Chủ tịch Hội Kiến trúc sư tỉnh Tây Ninh
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
21/8/1999
|
XIII
|
|
5
|
Lê Thị Thu Thảo
|
1975
|
Nữ
|
Xã Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An
|
Số 90, Nguyễn Chí Thanh, khu phố 6, phường 3, thành phố Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Kỹ thuật nữ công
|
Thạc sĩ quản lý
|
Trung cấp
|
Giảng viên, Ủy viên Ban chấp hành công đoàn viên chức tỉnh; Chủ tịch công đoàn, Trưởng phòng Đào tạo Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh
|
Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh
|
05/12/2001
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tây Ninh và các huyện: Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trang Thị Kim Liễu
|
16/12/1966
|
Nữ
|
Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Số 5, hẻm 12, đường 30/4, khu phố 4, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Văn hóa quần chúng
|
|
Cao cấp
|
Giám đốc Thư viện tỉnh Tây Ninh
|
Thư viện tỉnh Tây Ninh
|
01/01/2005
|
|
|
2
|
Huỳnh Thanh Phương
|
04/5/1978
|
Nam
|
Xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Số nhà 676, Ấp Khởi Hà, xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật học
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy cơ quan Tỉnh đoàn Tây Ninh, Bí thư Tỉnh đoàn Tây Ninh, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
Tỉnh đoàn Tây Ninh
|
19/5/1999
|
|
Huyện Dương Minh Châu khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011; tỉnh Tây Ninh khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Trần Lưu Quang
|
30/8/1967
|
Nam
|
Thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Số 46, Võ Thị Sáu, khu phố 4, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Cơ khí
|
Thạc sĩ Quản lý công
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
Tỉnh ủy Tây Ninh
|
02/8/1997
|
|
Tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Trần Thị Kim Sen
|
1/1/1984
|
Nữ
|
Xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Số 618 Điện Biên Phủ, khu phố Hiệp Nghĩa, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Cao Đài
|
12/12
|
Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Vật lý
|
Thạc sĩ Vật lý
|
Trung cấp
|
Phó Giám đốc Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
07/7/2014
|
|
|
5
|
Nguyễn Mạnh Tiến
|
21/5/1966
|
Nam
|
Xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Phòng 2114, Chung cư 27 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Quan hệ Quốc tế Mát cơ va, chuyên ngành Luật pháp Quốc tế
|
Thạc sĩ Luật, Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
16/12/1996
|
XIII
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |