54. TỈNH THÁI BÌNH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vũ Thư, Hưng Hà và Quỳnh Phụ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lê Đình Nhường
|
20/7/1962
|
Nam
|
Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
B1/78 ngõ Trung Tiền, phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Cảnh sát nhân dân (chuyên ngành Cảnh sát điều tra); Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình
|
Công an tỉnh Thái Bình
|
20/8/1983
|
|
|
2
|
Bùi Quốc Phòng
|
26/02/1952
|
Nam
|
Xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Thôn Quang Minh, xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cán bộ chính trị
|
Không
|
Trung cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Bình
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Bình
|
12/4/1978
|
|
|
3
|
Nguyễn Hạnh Phúc
|
12/5/1959
|
Nam
|
Phường Đề Thám, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
B4-TT4, số 258 Lương Thế Vinh, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Xây dựng công nghiệp và dân dụng
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng Đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chánh Văn phòng Đảng Đoàn Quốc hội, Tổng thư ký Quốc hội, Bí thư Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
15/12/1986
|
XII, XIII
|
Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình khóa XIX, nhiệm kỳ 2004-2009; tỉnh Thái Bình khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2009
|
4
|
Phí Ngọc Thành
|
21/02/1975
|
Nam
|
Xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Lô162, tổ 49, khu đô thị Kỳ Bá, phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng cơ bản
|
Thạc sĩ ngành Tài chính - Ngân hàng
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
|
14/5/2003
|
|
|
5
|
Bùi Thị Hải Yến
|
19/3/1970
|
Nữ
|
Xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Số nhà 32A, phố Nguyễn Danh Đới, tổ 2, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Văn hoá (chuyên ngành Bảo tồn, bảo tàng)
|
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng ban Quản lý di tích tỉnh Thái Bình, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Thái Bình, Trưởng Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh Thái Bình
|
Ban Quản lý di tích tỉnh Thái Bình
|
12/9/2006
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đông Hưng và Thái Thụy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Dung
|
04/8/1969
|
Nữ
|
Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 50, ngõ 24, phố Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 16, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y Thái Bình, chuyên ngành Bác sĩ đa khoa
|
Tiến sĩ Y khoa
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Phó hiệu trưởng, Chủ tịch Công đoàn Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình; Phó Chủ tịch thường trực - Thư ký Hội Y tế Công cộng Thái Bình
|
Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
13/11/2000
|
|
Tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Đồng Thị Ngọc Hiền
|
30/11/1986
|
Nữ
|
Xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Thôn 9, xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Hà Nội, chuyên ngành Lịch sử
|
Thạc sĩ Lịch sử chuyên ngành Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
|
Giáo viên giảng dạy môn Lịch sử, Ủy viên Ban chấp hành Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp Vũ Thư, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp Vũ Thư, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
3
|
Phạm Đình Thám
|
27/02/1985
|
Nam
|
Xã Thái Hồng, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình
|
Thôn Vị Dương Đông, xã Thái Hồng, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh nhân dân (chuyên ngành Bảo vệ nội bộ, chống gián điệp)
|
|
Trung cấp
|
Đảng ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh đoàn, Bí thư Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Đội trưởng-Phòng Công tác đảng và công tác quần chúng, Công an tỉnh Thái Bình
|
Công an tỉnh Thái Bình
|
26/6/2008
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Thân
|
2/02/1955
|
Nam
|
Thôn La Vân, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Số 15, Tô Hiến Thành, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học
|
Tiến sĩ khoa học tự nhiên
|
Trung cấp
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam
|
Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam
|
|
|
|
5
|
Bùi Văn Xuyền
|
14/7/1959
|
Nam
|
Xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Phòng 502, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
03/6/1985
|
XIII
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Thái Bình và các huyện: Tiền Hải, Kiến Xương
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Hồng Diên
|
16/3/1965
|
Nam
|
Xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 26A1, phố Nguyễn Đình Chính, tổ 37, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Thanh niên Liên Xô, chuyên ngành Lịch sử - Giáo dục học; Đại học Tài chính - Kế toán, chuyên ngành Kế toán tổng hợp
|
Tiến sĩ Quản lý hành chính công
|
Cao cấp
|
Uỷ viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
24/02/1985
|
|
Tỉnh Thái Bình khoá XIII, XIV, XV
|
2
|
Nguyễn Văn Dực
|
03/11/1978
|
Nam
|
Xã Đông Hoàng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 09/02, ngõ 704, đường Trần Lãm, tổ 29, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Bách khoa Hà Nội (chuyên ngành Công nghệ vật liệu Silicate)
|
Thạc sĩ Quản lý khoa học và công nghệ
|
Cao cấp
|
Trưởng phòng Kế hoạch-Tài chính, Phó Chủ tịch Công đoàn, Bí thư Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
|
20/11/2009
|
|
|
3
|
Vũ Tiến Lộc
|
01/01/1960
|
Nam
|
Xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Số 7, ngõ 95, phố Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Cử nhân Kinh tế Đại học Ngoại thương Hà Nội
|
Tiến sĩ Kinh tế đối ngoại
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Phó chủ tịch Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Trung ương các Hiệp hội Doanh nghiệp Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Hợp tác Kinh tế Thái Bình Dương của Việt Nam, Phó Chủ tịch Liên minh nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp các nước ASEAN
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
|
23/6/1985
|
XI, XII, XIII
|
|
4
|
Đặng Thị Trang
|
13/9/1976
|
Nữ
|
Phường Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 125, phố Trần Bình Trọng, tổ 27, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y Thái Bình, chuyên ngành Bác sĩ đa khoa
|
Thạc sĩ Y học dự phòng
|
Trung cấp
|
Đảng ủy viên, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra, Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch Công đoàn, Trưởng ban nữ công, Trưởng khoa kiểm soát bệnh truyền nhiễm vắc xin, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Thái Bình
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Thái Bình
|
17/10/2008
|
|
|
5
|
Phạm Văn Tuân
|
04/01/1966
|
Nam
|
Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 363, tổ 50, phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tài chính - Kế toán chuyên ngành Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Huyện uỷ Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
01/12/1986
|
|
|
55. TỈNH THÁI NGUYÊN : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đại Từ, Định Hóa, Phú Lương
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nông Thị Hảo
|
20/10/1971
|
Nữ
|
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Trung Hội, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm (chuyên ngành vật lý)
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Trung cấp
|
Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Bình Yên; ủy viên Công đoàn trường Trung học phổ thông Bình Yên
|
Trường Trung học phổ thông Bình Yên, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2000
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Hùng
|
01/12/1965
|
Nam
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
|
Tổ 26, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Nùng
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân kinh tế
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
08/12/1990
|
|
Tỉnh Thái Nguyên khóa XII nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Lê Thị Nga
|
20/12/1964
|
Nữ
|
Phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phòng 608, nhà B5, Làng Quốc tế Thăng Long 2, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ nghị sĩ Việt Nam, Chủ tịch Hội nghị sĩ Việt Nam - Rumani
|
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
29/11/1990
|
X, XI, XII, XIII
|
|
4
|
Hoàng Thị Thư
|
10/8/1976
|
Nữ
|
Xã Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
Số nhà 89, tổ 17, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y khoa, Bác sỹ chuyên khoa II
|
Thạc sĩ Y học
|
Sơ cấp
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy, Bí thư Chi bộ khoa Nhiệt đới, Trưởng khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên; Ủy viên Ban Thường vụ Công đoàn, Phó trưởng ban nữ công Bệnh viện
|
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
23/10/1999
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |