51. TỈNH SÓC TRĂNG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sóc Trăng, thị xã Ngã Năm và các huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Thạnh Trị
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Thạch Chăm Rơn
|
06/6/1966
|
Nam
|
Xã Đông Châu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Số 169/33 Trần Văn Bảy, khóm 5, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Khơme
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Quản lý văn hóa
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ, Trưởng Đoàn nghệ thuật Khơme tỉnh Sóc Trăng
|
Đoàn nghệ thuật Khơme tỉnh Sóc Trăng
|
15/12/1995
|
|
|
2
|
Quách Tố San
|
21/8/1982
|
Nữ
|
Thị trấn Long Phú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 263/59A Phú Lợi, khóm 3, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Hoa
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Toán
|
|
Sơ cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Hoàng Diệu, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Trường Trung học phổ thông Hoàng Diệu, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
20/12/2000
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Thể
|
27/11/1966
|
Nam
|
Xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Tòa nhà Thảo Điền Pearl, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Giao thông đường bộ Matxcơva chuyên ngành Cầu đường bộ
|
Tiến sĩ ngành Giao thông vận tải đường bộ
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng
|
Tỉnh ủy Sóc Trăng
|
03/02/1993
|
|
Huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 2010 - 2015
|
4
|
Hoàng Thanh Tùng
|
25/12/1966
|
Nam
|
Xã Lăng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Nhà A9-TT9, Khu đô thị mới Xuân Phương, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Pháp luật, Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Vương quốc Anh
|
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
19/5/2000
|
XIII
|
|
5
|
Tô Ái Vang
|
29/5/1975
|
Nữ
|
Thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 585/34 Lê Hồng Phong, khóm 5, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Hoa
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng; Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Sóc Trăng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
01/9/1997
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kế Sách, Long Phú và Cù Lao Dung
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
12/6/1972
|
Nữ
|
Xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 9, đường số 01 khu dân cư Đại Thành, ấp Chợ Cũ, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân hành chính
|
Thạc sĩ Quản lý công
|
Cao cấp
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Sóc Trăng
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy Sóc Trăng
|
06/12/1992
|
XII, XIII
|
Tỉnh Sóc Trăng nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
2
|
Phạm Thành Nam
|
28/8/1964
|
Nam
|
Xã Đông Lĩnh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
P905, CT5A, Mễ Trì Hạ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Chính trị học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Văn phòng Trung ương Đảng, Bí thư Chi bộ, Hàm Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Trung ương Đảng
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
17/01/1992
|
|
|
3
|
Huỳnh Lan Phương
|
23/10/1978
|
Nữ
|
Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 95 Lê Hồng Phong, khóm 6, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y chuyên ngành Bác sĩ đa khoa
|
Bác sĩ chuyên khoa II chuyên ngành Sản phụ khoa
|
Sơ cấp
|
Đảng ủy viên, Trưởng khoa Sản Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng
|
19/5/2009
|
|
|
4
|
Trần Khắc Tâm
|
08/10/1972
|
Nam
|
Thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 97, đường 3/2, Phường 1, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Hoa
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp
|
Tiến sĩ Nghiên cứu ngành Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Trần Liên Hưng, tỉnh Sóc Trăng
|
Công ty TNHH Trần Liên Hưng, tỉnh Sóc Trăng
|
30/4/2010
|
XIII
|
Tỉnh Sóc Trăng nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
5
|
Hồ Văn Thảo
|
04/01/1980
|
Nam
|
Xã Vĩnh Quới, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 31 Hoàng Diệu, phường 1, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Công nghệ sinh học
|
Tiến sĩ Khoa học vật liệu và đời sống
|
|
Phó Giám đốc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ, tỉnh Sóc Trăng
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ, tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần Đề
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Thượng tọa Lý Minh Đức
(Lý Đức)
|
24/4/1970
|
Nam
|
Xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 367 chùa Som Rông, Tôn Đức Thắng, khóm 2, phường 5, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Khơme
|
Phật giáo
|
12/12
|
Trung cấp Phật học
|
|
Sơ cấp
|
Thượng tọa, Trụ trì Chùa Som Rông, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Chùa Som Rông, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
25/4/2014
|
|
Phường 5 khóa XII
|
2
|
Nguyễn Đức Kiên
|
21/8/1960
|
Nam
|
Xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Số 91 phố Phủ Doãn, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Thông tin, kinh tế vùng
|
Tiến sĩ kinh tế
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
26/7/1988
|
XII, XIII
|
|
3
|
Nguyễn Phước Minh
|
24/9/1981
|
Nam
|
Xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Số 789 Trần Hưng Đạo, khóm 8, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Cần Thơ chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
|
Tiến sĩ Chế biến thực phẩm và đồ uống
|
|
Trưởng khoa Công nghệ thực phẩm, Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
4
|
Võ Văn Sự
|
20/5/1972
|
Nam
|
Phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
|
Số 719/3 khóm 5, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Sáng tác âm nhạc
|
Thạc sĩ Văn hóa học
|
Trung cấp
|
Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ, Phó hiệu trưởng Trường trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Trường trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
18/6/1999
|
|
|
5
|
Nguyễn Hoàng Tiến
|
15/4/1969
|
Nữ
|
Khóm 5, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
Số 142 Dương Kỳ Hiệp, khóm 3, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Dược
|
Thạc sĩ Dược học
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Sở Y tế, Bí thư Chi bộ, Giám đốc Trung tâm kiểm nghiệm, Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
|
Trung tâm kiểm nghiệm, Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
|
15/8/2000
|
|
|
52. TỈNH SƠN LA : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sơn La và các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Yên Châu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Quàng Văn Hương
|
03/7/1969
|
Nam
|
Xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Tổ 3, phường Quyết Thắng, thành Phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Thái
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Quản lý đất đai
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Huyện ủy Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
07/9/1996
|
|
|
2
|
Quàng Văn Lâm
|
20/10/1973
|
Nam
|
Bản Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Số 31, ngõ 01, tổ 8, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Thái
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm, chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La
|
21/01/2000
|
|
|
3
|
Lò Thị Lân
|
28/02/1987
|
Nữ
|
Xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Bản Hát Lay, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Xinh-mun
|
Không
|
12/12
|
Cao đẳng Sư phạm tiểu học
|
|
|
Lao động hợp đồng
|
Ban Quản lý dự án di dân tái định cư huyện Sông Mã
|
|
|
|
4
|
Vì Thị Mười
|
18/8/1981
|
Nữ
|
Bản Nà Giạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Tiểu khu 2, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Xinh-mun
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Sinh học
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên Trường THPT Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Trường THPT Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
|
|
|
5
|
Tòng Thị Phóng
|
10/02/1954
|
Nữ
|
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Nhà Công vụ A1 - 261 Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Thái
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
20/11/1981
|
X, XI, XII, XIII
|
Tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 1996-2001
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |