Top of Form
DANH SÁCH CHÍNH THỨC NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XIV
THEO TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ TRONG CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 270/NQ-HĐBCQG ngày 26/4/2016 của Hội đồng bầu cử quốc gia)
1. THÀNH PHỐ HÀ NỘI : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 10
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 30 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 50 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm và Tây Hồ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Doãn Anh
|
10/10/1967
|
Nam
|
Xã An Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Số 8, An Sinh, tổ dân phố Hoàng 3, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học, ngành Chỉ huy Tham mưu Binh chủng Hợp thành; Cao cấp chuyên ngành Quân sự
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Thiếu tướng, Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
03/4/1987
|
|
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Phạm Xuân Anh
|
02/9/1972
|
Nam
|
Xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
Số 101, ngõ Tự Do, phố Đại La, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Xây dựng, Kỹ sư Kinh tế xây dựng
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng trường Đại học Xây dựng
|
Trường Đại học Xây dựng
|
21/3/2002
|
|
|
3
|
Phan Thanh Chung
|
08/12/1963
|
Nam
|
Xã Thượng Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
Số 5, ngõ 186, phố Ngọc Hà, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội, Bí thư Đảng ủy cơ quan Tổng Công ty, Thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch Công đoàn Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội;Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Xây dựng Việt Nam khóa VII;
|
Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội
|
04/10/1987
|
|
Phường Ngọc Hà nhiệm kỳ 1999-2004, phường Trúc Bạch nhiệm kỳ 2004-2011, quận Ba Đình nhiệm kỳ 2004-2011
|
4
|
Trần Thị Phương Hoa
|
09/5/1975
|
Nữ
|
Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Số 214 đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế chuyên ngành sản xuất Kinh doanh; Cử nhân chính trị
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng
|
Cử nhân
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Thành ủy viên, Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội
|
14/9/1996
|
|
Phường Thành Công nhiệm kỳ 1999-2004
|
5
|
Nguyễn Phú Trọng
|
14/4/1944
|
Nam
|
Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Số 5, Thiền Quang, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tổng hợp Hà Nội chuyên ngành Ngữ văn
|
Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học
|
Cao cấp
|
Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
19/12/1967
|
XI, XII, XIII
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Đống Đa và Hai Bà Trưng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hoàng Văn Cường
|
01/01/1963
|
Nam
|
Xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số 20, ngõ 92 Trần Đại Nghĩa, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Kinh tế chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Khối các trường Đại học Cao đẳng Hà Nội, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
14/12/1984
|
|
|
2
|
Trần Việt Khoa
|
10/5/1965
|
Nam
|
Xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đinh Xá, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Học viện Lục quân, chuyên ngành Khoa học nghệ thuật quân sự
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Trung tướng, Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng
|
Học viện Quốc phòng
|
28/6/1985
|
|
|
3
|
Hoàng Châu Sơn
|
26/5/1952
|
Nam
|
Tổ 14, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ Hoàng Sáu, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Quân sự, Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Trung tướng, Phó Chủ tịch, Giám đốc Quỹ Trung ương Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam
|
Quỹ Trung ương Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam
|
19/05/1971
|
|
Tỉnh Hà Giang khóa 14, nhiệm kỳ 1999-2004
|
4
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
04/12/1960
|
Nam
|
Xã Đức Hợp, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
Số 2 phố Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học, Kỹ sư Điện khí hóa
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Trung cấp
|
Ủy viên Ủy ban Đối ngoại Quốc hội; Thành viên nhóm Nghị sỹ hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản; Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp thành phố Hà Nội; Chủ tịch Hiệp hội Phát triển hàng tiêu dùng Việt Nam; Chủ tịch Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Phó Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội đồng Trung ương các Hiệp hội Doanh nghiệp Việt Nam; Chủ tịch Diễn đàn Doanh nghiệp Thủ đô các nước ASEAN; Thành viên Hội đồng Đại học Quốc gia Hà Nội nhiệm kỳ 2014 - 2018; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội
|
Hiệp hội doanh nghiệp thành phố Hà Nội
|
|
XII, XIII
|
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004 - 2011
|
5
|
Nguyễn Quang Tuấn
|
05/01/1967
|
Nam
|
Thôn Khê Tang, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
Phòng 2103, tòa nhà D2, khu đô thị Mandarin Garden, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y Hà Nội - Bác sỹ đa khoa
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Quận ủy viên quận Hoàn Kiếm, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Tim Hà Nội; Giảng viên chính bộ môn Tim mạnh, trường Đại học Y Hà Nội.
|
Bộ môn Tim mạnh - Đại học Y Hà Nội, Bệnh viện Tim Hà Nội
|
08/10/1997
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Hà Đông, Thanh Xuân và Cầu Giấy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đào Tú Hoa
|
22/10/1970
|
Nữ
|
Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Số 27, ngõ 316, phố Lê Trọng Tấn, phường Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tổng hợp Hà Nội, chuyên ngành Luật (nay là Đại học Quốc gia Hà Nội)
|
Thạc sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Thẩm phán trung cấp, Trưởng phòng Tổ chức - Cán bộ Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội
|
Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội
|
19/8/1998
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
04/4/1961
|
Nữ
|
Xã Đông Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 83 Cầu Đơ III, Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Ngữ văn, cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
19/9/1986
|
XI, XII
|
Thành phố Hà Nội khóa XIII (2004-2011), XIV (2011-2016)
|
3
|
Tạ Văn Thảo
|
20/5/1974
|
Nam
|
Thôn Chùa Ngụ, xã Đắc Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Số 23, ngõ 40, tổ 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế Lao động
|
|
Trung cấp
|
Bí thư Chi bộ, Giám đốc Trung tâm dịch vụ việc làm số 2 Hà Nội
|
Trung tâm dịch vụ việc làm số 2 Hà Nội
|
02/01/2004
|
|
|
4
|
Nguyễn Hữu Thỉnh
|
15/02/1942
|
Nam
|
Thôn Phú Vinh, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số nhà 17B, ngõ 495/7, đường Nguyễn Trãi, phường Nam Thanh Xuân, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Văn hóa
|
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng đoàn Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn Hội Nhà văn Việt Nam, Chủ tịch Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Chủ tịch Hội Nhà văn Việt Nam
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Nhà văn Việt Nam
|
13/4/1969
|
X, XI
|
|
5
|
Nguyễn Phi Thường
|
07/5/1971
|
Nam
|
Xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội (nay là phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội)
|
Số 1, nhà B, tập thể Quân đội, C6 Tôn Thất Thiệp, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư tổ chức Giao thông vận tải
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Thành viên Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Vận tải Hà Nội
|
Tổng Công ty Vận tải Hà Nội
|
07/7/2005
|
XIII
|
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Gia Lâm
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Dương Minh Ánh
|
01/9/1975
|
Nữ
|
Xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Số 41, ngõ 239 Bồ Đề, tổ 15, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Thanh nhạc, Quản lý xã hội
|
Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Phó Bí thư Chi bộ 2, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội, Ủy viên Ban chấp hành Hội Bảo vệ quyền của nghệ sỹ biểu diễn âm nhạc Việt Nam, Thành viên hội nhạc sĩ Việt Nam
|
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
|
03/02/2008
|
|
|
2
|
Nguyễn Hữu Chính
|
07/11/1963
|
Nam
|
Xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Số 1, I4 Khu đô thị mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật Hà Nội, chuyên ngành Luật Tư pháp
|
Thạc sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Bí thư Ban Cán sự, Thẩm phán trung cấp, Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội
|
Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội
|
01/02/1991
|
|
|
3
|
Đàm Hữu Đắc
|
01/11/1950
|
Nam
|
Xã Hồng Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Số 14/162, Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kinh tế lao động
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng bộ cơ quan Trung ương Hội Người cao tuổi Việt Nam, Phó Chủ tịch thường trực Trung ương Hội Người cao tuổi Việt Nam
|
Trung ương Hội Người cao tuổi Việt Nam
|
30/12/1971
|
|
|
4
|
Nguyễn Hữu Ninh
|
29/6/1954
|
Nam
|
Phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Số 24, ngõ 279, phố Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Sinh học
|
Giáo sư, Tiến sĩ thỉnh giảng Đại học San Diego State, Hoa Kỳ; Giáo sư danh dự Đại học Pécs, Hungary và Đại học Nguyễn Tất Thành, Việt Nam
|
|
Nghiên cứu môi trường, biến đổi khí hậu và tư vấn chính sách; Chủ tịch Hội đồng Quản lý Trung tâm nghiên cứu, Giáo dục Môi trường và phát triển thuộc Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam ; Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Bảo vệ Môi trường và thiên nhiên Việt Nam; Ủy viên danh dự Hội đồng Doanh nghiệp vì sự phát triển bền vững Việt Nam; Hội viên Hội Hữu nghị Việt Nam - Hungary
|
Trung tâm Nghiên cứu, Giáo dục Môi trường và Phát triển thuộc Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật Việt Nam
|
|
|
|
5
|
Lê Quân
|
13/8/1974
|
Nam
|
Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số nhà 84, tổ 28, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học Quản trị
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Đại học Quốc gia Hà Nội, Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội, Phó Chủ tịch Câu lạc bộ Nhà khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
19/10/2004
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |