Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận 6 và quận Bình Tân
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lâm Quang Đại
|
17/4/1962
|
Nam
|
Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Phòng 1002, chung cư A2, tổ 24, ngõ 85, phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy Quân chủng Phòng không - Không quân, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân chủng Phòng không-Không quân, Bộ Quốc phòng
|
Bộ Tư lệnh Phòng không-Không quân
|
02/9/1985
|
|
|
2
|
Diệp Dũng
|
01/8/1968
|
Nam
|
Xã Minh Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
Số 742, Nguyễn Chí Thanh, phường 4, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
|
Hoa
|
Không
|
12/12
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp
|
Thạc sĩ chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên thành phố Hồ Chí Minh; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại thành phố Hồ Chí Minh
|
Liên hiệp Hợp tác xã thương mại thành phố Hồ Chí Minh
|
14/4/2004
|
|
|
3
|
Triệu Lệ Khánh
|
03/8/1977
|
Nữ
|
Quảng Đông, Trung Quốc
|
Số 78/1, Phạm Phú Thứ, phường 3, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
|
Hoa
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh
|
03/02/2002
|
|
Phường 3, nhiệm kỳ 1999-2004
|
4
|
Nguyễn Phước Lộc
|
31/01/1970
|
Nam
|
Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
|
Phòng 304, Nhà T2, Khu tập thể Trường đoàn Trung ương, số 59 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Chính trị học
|
|
Cử nhân
|
Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia, Vụ trưởng Vụ Đoàn thể nhân dân, Ban Dân vận Trung ương
|
Ban Dân vận Trung ương
|
19/12/1996
|
XIII
|
Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 1999-2004
|
5
|
Phan Thị Bình Thuận
|
10/12/1971
|
Nữ
|
Xã Bình Hòa, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
AW 1703, The Manor 91 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật chuyên ngành Kinh tế, Đại học chuyên ngành Hành chính công
|
Thạc sĩ chuyên ngành Hành chính công
|
Cao cấp
|
Bí thư chi bộ, Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
|
27/4/2000
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận 5, quận 10 và quận 11
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Huỳnh Thành Đạt
|
26/8/1962
|
Nam
|
Xã An Định, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
Số 458/46, đường 3/2, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân vật lý
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ Vật lý
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Phó giám đốc thường trực Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
20/9/1990
|
XII, XIII
|
|
2
|
Vương Thanh Liễu
|
13/3/1983
|
Nữ
|
Phường Phú Trung, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 41/1/1, Đội Cung, phường 11, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
|
Hoa
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Kế toán, Cử nhân Triết học chuyên ngành Chính trị học
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng ủy cơ quan Thành đoàn, Phó Bí thư Đảng ủy bộ phận Khối phong trào Thành đoàn, Phó Bí thư Thành đoàn, Chủ tịch Hội đồng Đội thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành đoàn thành phố Hồ Chí Minh
|
04/12/2006
|
|
|
3
|
Lâm Thiếu Quân
|
14/10/1963
|
Nam
|
Cà Mau
|
Số 174, Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế, Kỹ sư Thủy lợi
|
Thạc sĩ Quản lý Công nghệ thông tin
|
|
Tổng giám đốc Công ty Cổ phần công nghệ Tiên Phong
|
Công ty Cổ phần công nghệ Tiên Phong
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Phạm Phú Quốc
|
03/4/1968
|
Nam
|
Xã Triệu Phong, huyện Triệu Hải, tỉnh Quảng Trị
|
Số 146, đường 39, phường Tân Qui, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Quản lý Kinh tế, Tài chính
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy công ty, Tổng giám đốc Công ty đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh
|
Công ty đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh
|
20/4/2001
|
|
|
5
|
Lê Minh Trí
|
01/11/1960
|
Nam
|
Xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Phòng 332, Nhà khách Chính phủ, số 10 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh, Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng đoàn, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
06/7/1984
|
|
Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004-2009
|
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm quận Tân Bình và quận Tân Phú
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Văn Chương
|
02/9/1950
|
Nam
|
Xã Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh, nay là phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 652/47, đường Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn chuyên ngành Quản lý nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Phó bí thư Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh
|
Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh
|
18/4/1969
|
|
|
2
|
Đỗ Văn Đương
|
10/10/1960
|
Nam
|
Xã Ngọc Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Tổ 10, phường Phú Lương, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
02/4/1997
|
XIII
|
|
3
|
Nguyễn Đức Sáu
|
12/9/1954
|
Nam
|
Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Số 002, Chung cư H3, đường Hoàng Diệu, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh
|
Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh
|
06/4/1975
|
|
Quận 8 khóa IV
|
4
|
Linh mục Trần Quang Vinh
(Trần Quang Vinh)
|
22/5/1974
|
Nam
|
Lạc Thành, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Số 253, Trần Xuân Soạn, phường Tân Kiểng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Công giáo
|
12/12
|
Đại học Thần học
|
|
|
Linh mục, Chánh sứ Giáo sứ Thuận Phát, Ủy viên Ủy ban đoàn kết Công giáo Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban đoàn kết Công giáo thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trưởng ban Đoàn kết Công giáo Quận 7, Ủy viên Thư ký Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, thành phố Hồ Chí Minh
|
Nhà thờ Thuận Phát, số 253 Trần Xuân Soạn, phường Tân Kiểng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
5
|
Trần Kim Yến
|
03/8/1969
|
Nữ
|
Xã Hòa Định Đông, huyện Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Số 27, đường Tân Tiến, phường 8, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh
|
Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh
|
21/11/1996
|
|
Phường 8, quận Tân Bình nhiệm kỳ 1999-2004
|
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Phú Bình
|
03/6/1948
|
Nam
|
Xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Căn hộ 03, tầng 20, tòa nhà L1, khu đô thị Nam Thăng Long, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Cao cấp
|
Đại sứ, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài
|
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài, Thời báo Kinh tế Việt Nam
|
10/10/1979
|
|
|
2
|
Vũ Văn Chiến
|
08/7/1964
|
Nam
|
Thôn Phí Gia, xã Đồng Gia, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Số 10, khu nhà ở Vạn Phúc Thượng, ngõ 92 phố Đào Tấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, chuyên ngành Luật kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường cán bộ thanh tra, Thanh tra Chính phủ
|
Trường Cán bộ thanh tra, Thanh tra Chính phủ
|
08/11/1997
|
|
|
3
|
Nguyễn Việt Dũng
|
01/11/1965
|
Nam
|
Phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Số 06, Mỹ Thái 1A, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Điều khiển hệ thống, Cử nhân Kinh tế
|
Tiến sĩ ngành Điều khiển hệ thống
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
31/12/1996
|
XII
|
Thành phố Hồ Chí Minh khóa VII nhiệm kỳ 2004-2011
|
4
|
Phạm Khánh Phong Lan
|
17/5/1970
|
Nữ
|
Phường Khánh Thành, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Số 71/6A Lê Quang Định, tổ 21, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Dược sĩ Đại học
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ dược
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Sở; Bí thư Đảng bộ cơ quan Sở Y tế, Ủy viên thường vụ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Ban chấp hành Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên thường vụ Hội Dược học Việt Nam; Chủ tịch Hội Dược học thành phố Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch Hội Đông y thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Thường vụ Hội Hóa học thành phố Hồ Chí Minh, Dược sĩ, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
|
29/6/2006
|
XIII
|
|
5
|
Trương Trọng Nghĩa
|
28/02/1953
|
Nam
|
Xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Số 134/3, Thành Thái, phường 12, quận 10 , thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban thường vụ Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó chủ nhiệm Đoàn luật sư thành phố Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch Hội hữu nghị Việt - Mỹ thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Hòa bình Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn YKVN
|
29/12/1989
|
XIII
|
Thành phố Hồ Chí Minh khóa IV, VII
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |