7. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vũng Tàu và các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phạm Đình Cúc
|
06/5/1964
|
Nam
|
Xã Trực Hưng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
Số 88/4, đường Phạm Hồng Thái, tổ 12, khu phố 3, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Cảnh sát điều tra
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Kiểm sát viên trung cấp, Phó Viện trưởng, Chủ tịch Công đoàn Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
12/5/1994
|
|
|
2
|
Trần Hồng Hà
|
19/4/1963
|
Nam
|
Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phòng 1029, nhà R1, Khu đô thị Royal City, 72 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
24/7/1990
|
|
|
3
|
Đỗ Quỳnh Nga
|
13/9/1981
|
Nữ
|
Xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
|
Số 203 B1, khu 5 tầng, khu phố 9, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Lịch sử
|
Tiến sĩ chuyên ngành Lịch sử
|
Trung cấp
|
Phó Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
22/5/2015
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
|
12/6/1970
|
Nữ
|
Thôn Quy Thiện, xã Hải Quy, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
Số 151/30, đường Lê Lợi, khu phố 2, phường 6, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Âm nhạc
|
|
Sơ cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Cơ sở Trung tâm Văn hóa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Ủy viên Ban Chấp hành chi Hội nhạc sĩ Việt Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Hội viên Hội văn học - Nghệ thuật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
14/7/2005
|
|
|
5
|
Dương Minh Tuấn
|
24/11/1974
|
Nam
|
Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Số 3A1, khu phố Long Tân, Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính
|
Thạc sĩ Luật Kinh tế
|
Đã học xong Cao cấp lý luận chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Luật gia tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/5/2003
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa III nhiệm kỳ 1999 - 2004, khóa IV nhiệm kỳ 2004 - 2011, khóa V nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bà Rịa và các huyện: Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Quang Phước
|
05/8/1976
|
Nam
|
Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
|
Ấp 6, xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Tin lành
|
12/12
|
Bác sĩ Đa Khoa
|
|
Sơ cấp
|
Bác sĩ, Trưởng phòng Y tế - Phục hồi chức năng thuộc Trung tâm xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trung tâm xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
2
|
Đào Văn Phước
|
10/8/1967
|
Nam
|
Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Khu tập thể Trường phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, thôn Tân Xuân, xã Bàu Trinh, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Châu ro
|
Tin lành
|
12/12
|
Cử nhân Sư phạm chuyên ngành Âm nhạc
|
|
Trung cấp
|
Giáo viên, Phó Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
17/01/2004
|
|
|
3
|
Dương Tấn Quân
|
21/10/1985
|
Nam
|
Xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tổ 5, ấp Phước Bình, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Chơro
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
|
|
|
Bác sĩ điều trị, Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Thành viên Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
10/10/2014
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Tuyết
|
25/11/1960
|
Nam
|
Xã Tuy Lộc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Phòng 603, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Sử học
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
03/02/1982
|
X, XI, XII, XIII
|
Tỉnh Yên Bái khóa XIII nhiệm kỳ 1992-1994; khóa XIV nhiệm kỳ 1994-1999
|
5
|
Nguyễn Thị Yến
|
14/8/1965
|
Nữ
|
Xã Long Phước, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Số 260, đường 27/4, khu phố 7, phường Phước Hưng, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu
|
05/10/1993
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2011-2016
|
8. TỈNH BẠC LIÊU : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bạc Liêu và các huyện: Vĩnh Lợi, Hoà Bình
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Tạ Văn Hạ
|
24/01/1970
|
Nam
|
Thôn Trung, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Số 10, ngõ 149 Nguyễn Ngọc Nại, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Bách khoa Hà Nội chuyên ngành Kinh tế, Đại học Công nghiệp chuyên ngành điện
|
Đã bảo vệ Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Kinh doanh và quản lý (chờ cấp bằng)
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Chánh văn phòng Đảng ủy, Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
18/5/2004
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hảo
|
07/10/1977
|
Nữ
|
Xã Bình Minh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Khóm 1, phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh nhân dân
|
Thạc sĩ Luật
|
Đã học Trung cấp lý luận chính trị
|
Phó Trưởng phòng chống phản động và chống khủng bố
|
Công an tỉnh Bạc Liêu
|
08/3/1999
|
|
|
3
|
Lê Minh Khái
|
10/12/1964
|
Nam
|
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
|
Số 1, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế
|
Thạc sĩ kế toán kiểm toán
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu
|
Tỉnh ủy Bạc Liêu
|
14/8/1990
|
|
|
4
|
Liêu Bích Nga
|
16/4/1966
|
Nữ
|
Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Số 79, Bà Triệu, khóm 4, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật, Đại học chuyên ngành Giáo dục
|
|
Trung cấp
|
Phó Chủ tịch Công đoàn ngành Giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
|
13/7/2004
|
|
|
5
|
Trần Thị Hoa Ry
|
11/4/1976
|
Nữ
|
Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Số 117, ấp Cái Giá, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Khmer
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối cơ quan tỉnh Bạc Liêu, Bí thư Chi bộ, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu
|
Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu
|
03/3/2005
|
X, XI, XII
|
Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Giá Rai và các huyện: Phước Long, Hồng Dân, Đông Hải
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hữu Thị Minh Hoài
|
13/6/1983
|
Nữ
|
Xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Số 312 ấp 4, tổ 6, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Khmer
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
Viên chức
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp thủy sản trực thuộc Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
|
25/12/2012
|
|
|
2
|
Lại Xuân Môn
|
29/11/1963
|
Nam
|
Xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Nhà Công vụ Chính phủ, phòng 1206, tầng 12, tháp B, Chung cư CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
|
Thạc sĩ Kinh tế học
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội Nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Nông dân Việt Nam, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam
|
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
18/01/1984
|
|
Huyện Nam Ninh, tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 1992-1997
|
3
|
Nguyễn Huy Thái
|
13/3/1968
|
Nam
|
Xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
Số 19, đường Phạm Ngọc Thạch, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật, Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Tỉnh ủy, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy Bạc Liêu
|
13/11/1993
|
|
Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
4
|
Nguyễn Bé Thương
|
10/10/1985
|
Nữ
|
Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Hộ sinh
|
|
|
Phó Trưởng khoa Sức khỏe Bà mẹ - Kế hoạch hóa gia đình
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản thuộc Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
5
|
Lê Tấn Tới
|
04/4/1969
|
Nam
|
Xã Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Cảnh sát nhân dân
|
Tiến sĩ Luật
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh
|
Công an tỉnh Bạc Liêu
|
12/6/1993
|
|
Hội đồng nhân dân thành phố Bạc Liêu nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |