6. TỈNH AN GIANG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 4
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 10 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 18 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Long Xuyên và huyện Thoại Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Mai Bộ
|
05/10/1961
|
Nam
|
Xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
|
Căn hộ 2107, chung cư HH2-Bắc Hà, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Tiến sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương
|
Tòa án Quân sự Trung ương
|
07/6/1981
|
|
|
2
|
Bùi Thị Dung
|
19/3/1958
|
Nữ
|
Xã Long Giang, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Số 23/12 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Bách khoa, Đại học Quản trị kinh doanh
|
|
Cử nhân
|
Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh An Giang
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh An Giang
|
25/12/1995
|
|
|
3
|
Lê Lâm Thanh
|
1970
|
Nữ
|
Xã Minh Hải (nay là xã Vĩnh Mỹ), huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
Số 213 Võ Thị Sáu (nối dài) khóm Đông Thịnh 8, phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
|
|
Giám đốc Công ty Luật TNHH – Một thành viên Lâm Thanh, tỉnh An Giang
|
Công ty Luật TNHH – Một thành viên Lâm Thanh, tỉnh An Giang
|
|
|
Tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Võ Thị Ánh Xuân
|
08/01/1970
|
Nữ
|
Xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Số 208/4, Trần Quang Diệu, phường Mỹ Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân sư phạm Hóa học
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy An Giang
|
Tỉnh ủy An Giang
|
20/12/1994
|
|
Tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Châu Phú và Châu Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Văn Giàu
|
08/12/1957
|
Nam
|
Xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
25/5/1981
|
XIII
|
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2003-2007
|
2
|
Võ Minh Hải
|
10/10/1978
|
Nam
|
Xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Tứ ân hiếu nghĩa
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp
|
|
Trung cấp
|
Đảng ủy viên, Phó Bí thư Chi bộ Văn phòng Đảng ủy xã, Chủ tịch Hội nông dân xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Hội nông dân xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
02/9/2006
|
|
Xã Vĩnh Nhuận nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Cao Thanh Sơn
|
13/7/1963
|
Nam
|
Xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tỉnh
|
Số L1L3 đường Nội bộ, Đăng Dung, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Luật, Thạc sĩ Khoa học giáo dục
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
10/6/1991
|
|
|
4
|
Mai Thị Ánh Tuyết
|
01/12/1960
|
Nữ
|
Xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Số 197, đường Lý Thái Tổ, tổ 9, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đai học Kinh tế chuyên ngành nông nghiệp
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang
|
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang
|
24/4/1990
|
XII, XIII
|
Tỉnh An Giang khóa VIII
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Chợ Mới và Phú Tân
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hồ Thanh Bình
|
06/9/1974
|
Nam
|
Xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Số 529 Hà Hoàng Hổ, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Phật giáo
|
12/12
|
Đại học Công nghệ thực phẩm
|
Tiến sĩ khoa học Công nghệ thực phẩm
|
|
Giảng viên, Phó trưởng Khoa Nông nghiệp – Tài nguyên thiên nhiên, Trường Đại học An Giang, tỉnh An Giang
|
Trường Đại học An Giang, tỉnh An Giang
|
11/12/2014
|
|
|
2
|
Nguyễn Lân Hiếu
|
14/9/1972
|
Nam
|
Ngọc Lập, xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Số 2, Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ chuyên ngành Tim mạch (trên Đại học)
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ Y học
|
Cử nhân
|
Giảng viên, Phó Chủ nhiệm Bộ môn Tim mạch Trường Đại học Y Hà Nội; Phó giám đốc Trung tâm Tim mạch Bệnh viện Đại học Y Hà Nội; Phó khoa C5 - Viện Tim mạch-Bệnh viện Bạch Mai; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tim mạch Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Nhi khoa và Tim bẩm sinh thành phố Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thanh Kiều
|
25/8/1984
|
Nữ
|
Phường Mỹ Thới, Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Số 153, ấp Thượng 2, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Hành chính
|
|
Trung cấp
|
Huyện ủy viên, Bí thư Chi bộ, Bí thư Huyện đoàn Phú Tân, tỉnh An Giang
|
Huyện đoàn Phú Tân, tỉnh An Giang
|
08/3/2010
|
|
Huyện Phú Tân nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Sĩ Lâm
|
01/12/1963
|
Nam
|
Xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Số 15, Hồ Xuân Hương, khóm 4, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư trồng trọt
|
Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
03/6/1989
|
X
|
|
5
|
Nguyễn Thị Tuyết Minh
|
07/02/1981
|
Nữ
|
Xã Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Số 208/2, khóm Đông An 2, đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh An Giang
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh An Giang.
|
04/12/2001
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và các huyện: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Chau Chắc
|
06/5/1971
|
Nam
|
Xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
Thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
Khơme
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Thượng tá Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang
|
13/12/1993
|
|
Tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016; huyện Tri Tôn nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Phan Văn Ninh
|
04/8/1955
|
Nam
|
Phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Số 50 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp 4, chuyên ngành Thủy sản
|
|
Cử nhân
|
Chủ tịch Hiệp hội Nghề nuôi và chế biến thủy sản tỉnh An Giang
|
Hội Nghề nuôi và chế biến thủy sản tỉnh An Giang
|
30/4/1984
|
|
|
3
|
Đôn Tuấn Phong
|
27/7/1970
|
Nam
|
Xã Phượng Cách, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
Số 40, đường 1, khu tập thể F361, phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Ngoại ngữ (tiếng Anh)
|
Thạc sĩ Quy hoạch phát triển
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam
|
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Việt Nam
|
20/9/1996
|
|
|
4
|
Phan Huỳnh Sơn
|
01/01/1963
|
Nam
|
Xã Phong Mỹ, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 04, đường Đào Duy Từ, khóm Mỹ Quới, phường Mỹ Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh An Giang; Phó trưởng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp tỉnh An Giang
|
Tòa án nhân dân tỉnh An Giang
|
01/4/1985
|
|
Thành phố Long Xuyên nhiệm kỳ 2000-2005
|
5
|
Phạm Vĩnh Thăng
|
31/12/1970
|
Nam
|
Xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y dược, Cử nhân Luật
|
Dược sĩ Chuyên khoa cấp II
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Chánh Thanh tra Sở Y tế tỉnh An Giang; Ủy viên Ban chấp hành Hội dược học tỉnh An Giang.
|
Sở Y tế tỉnh An Giang
|
23/9/2004
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |