34. TỈNH KON TUM : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H`Drai
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đinh Su Giang
|
04/3/1978
|
Nam
|
Xã Đăk Nên, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
|
Măng Đen, Xã Đăk Long, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
|
Xê đăng (Kdong)
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư chi bộ, Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kon Plông
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kon Plông, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
|
03/6/2005
|
|
|
2
|
Nguyễn Vinh Hà
|
01/8/1960
|
Nam
|
Phường Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 16 B4, ngõ 195 Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Thủy lợi, Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
16/6/1988
|
XII, XIII
|
|
3
|
Rơ Châm Long
(A Long)
|
25/11/1970
|
Nam
|
Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
|
Số 42, Lương Ngọc Tốn, tổ 9 phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Ja rai
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư chi bộ, Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh Kon Tum
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum
|
01/10/1996
|
|
|
4
|
Tô Văn Tám
|
10/10/1963
|
Nam
|
Xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Số 98, đường Trương Hán Siêu, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Pháp lý (Luật), Cử nhân Kinh tế - Chính trị
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum, Ủy viên Thường vụ Hội Luật gia tỉnh Kon Tum
|
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum
|
13/10/1988
|
XIII
|
|
5
|
A Ten
|
10/7/1986
|
Nam
|
Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
|
Khu tập thể Trường Phổ thông Dân tộc nội trú, thôn 1, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Sa Thầy
|
Ja-rai
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Sinh học
|
|
|
Giáo viên, Ủy viên Ban chấp hành Huyện đoàn, Bí thư đoàn Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
|
21/7/2007
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Hà, Đắk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đắk Glei
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lê Chiêm
|
01/01/1958
|
Nam
|
Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Số 79, Nguyễn Trác, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12 Bổ túc trung học
|
Đại học, Chỉ huy tham mưu
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thường vụ Đảng ủy Bộ Tổng tham mưu, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng
|
22/02/1980
|
|
|
2
|
Y Nhàn
|
26/7/1983
|
Nữ
|
Thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
|
Thôn Đắk Nông, xã Đắk Trăm, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum
|
Dẻ Triêng (Dẻ)
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Giáo dục tiểu học
|
|
|
Giáo viên, Phó hiệu trưởng Trường Tiểu học xã Đăk Tờ Kan; tăng cường điều động công tác tại Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
|
12/3/2013
|
|
|
3
|
A Pớt
|
05/10/1963
|
Nam
|
Xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
|
Tổ 3, phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Xơ-đăng (Cà dong)
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp, Cử nhân chính trị
|
|
Cử nhân
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum
|
29/6/1992
|
|
Tỉnh Kon Tum khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011; khóa X nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Y Sương
|
10/3/1986
|
Nữ
|
Xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
|
Thôn 5B, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
|
Xê đăng (Sơ rá)
|
Không
|
12/12 Hệ bổ túc
|
Đại học chuyên ngành Giáo dục tiểu học
|
|
Trung cấp
|
Giáo viên, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Vừ A Dính, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
|
Trường Tiểu học Vừ A Dính, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
|
22/02/2013
|
|
Huyện Đắk Hà nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Nguyễn Thị Thương
|
04/4/1978
|
Nữ
|
Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thôn Đăk Xanh, thị trấn Đăk Glei, huyện Đăl Glei, tỉnh Kon Tum
|
Dẻ-Triêng (Triêng)
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Lịch sử
|
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
|
10/12/2011
|
|
Huyện Đắk Glei nhiệm kỳ 2011-2016
|
35. TỈNH LAI CHÂU : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Tống Thanh Bình
|
07/11/1970
|
Nam
|
Bản Nậm Củm, xã Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Số 001, tổ 9, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Thái
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông lâm, chuyên ngành Lâm nghiệp
|
Thạc sĩ
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư chi bộ, Trưởng Ban dân tộc tỉnh Lai Châu
|
Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
|
23/9/1994
|
|
Huyện Mường Tè nhiệm kỳ 2004-2009, huyện Than Uyên nhiệm kỳ 2010-2015
|
2
|
Lý Hà Cà
|
22/12/1979
|
Nam
|
Xã Mù Cả, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Khu phố 7, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Hà Nhì
|
Không
|
12/12
|
Đại học Xây dựng
|
|
Cao cấp
|
Phó bí thư chi bộ Phòng Công thương, Phó Trưởng phòng Công thương huyện, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Công thương huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Phòng Công thương huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
08/02/2011
|
|
|
3
|
Chu Lê Chinh
(Chu Lé Chừ)
|
04/5/1966
|
Nam
|
Xã Thu Lũm, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Tổ dân phố số 19, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Hà Nhì
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm, chuyên ngành Quản lý Giáo dục
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Lai Châu; Trưởng Ban Dân vận tỉnh ủy Lai Châu
|
Ban Dân vận tỉnh ủy Lai Châu
|
06/3/1999
|
XII, XIII
|
Tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Phùng Quốc Hiển
|
06/4/1958
|
Nam
|
Xã Yên Luật, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Phòng 902, nhà công vụ Quốc hội, Số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Kinh tế tài chính
|
Tiến sĩ Kinh tế chuyên ngành Tài chính, tín dụng
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
20/10/1986
|
XII, XIII
|
Huyện 2 khóa; tỉnh 2 khóa
|
5
|
Lù Văn Quân
(Lù Ngọc Quân)
|
22/10/1974
|
Nam
|
Xã Mường Mô, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
|
Tổ 3, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Thái
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Trưởng phòng tổng hợp Kinh tế quốc dân, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
|
01/02/2002
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Phong Thổ, Mường Tè, Sìn Hồ và Nậm Nhùn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Giàng Páo Mỷ
|
22/12/1963
|
Nữ
|
Xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
|
Tổ 22, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Hmông (Mông)
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lai Châu
|
Văn Phòng tỉnh ủy Lai Châu
|
20/11/1998
|
XII, XIII
|
Tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 1999-2004
|
2
|
Lý Thị Na
|
18/9/1980
|
Nữ
|
Xã Phìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Khu 2, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Hmông (Mông)
|
Không
|
12/12
|
Đại học Quản lý giáo dục
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy; Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra huyện Sìn Hồ, tỉnh ủy Lai Châu
|
Ủy ban Kiểm tra huyện ủy Sìn Hồ, tỉnh ủy Lai Châu
|
22/12/2008
|
|
Huyện Sìn Hồ nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Nguyễn Hữu Toàn
|
30/10/1968
|
Nam
|
Phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Phòng 1704, Nhà A1-229, phố Vọng, phuờng Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tài chính, Kế toán
|
Thạc sĩ Chính sách công
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Phó Tổng thư ký Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
13/7/1994
|
|
|
4
|
Tào A Tường
|
02/11/1991
|
Nam
|
Xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Bản Nậm Nó 1, xã Trung Chải, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
|
Mảng
|
Không
|
12/12
|
|
|
|
Bí thư Đoàn xã Trung Chải, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
|
Ủy ban nhân dân xã Trung Chải, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
5
|
Lò A Tư
|
16/4/1991
|
Nam
|
Xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Bản Nậm Sảo 1, xã Trung Chải, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
|
Mảng
|
Không
|
9/12
|
Trung cấp Tài chính Ngân hàng
|
|
|
Ủy viên Hội đồng nhân dân xã, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã Trung Chải
|
Ủy ban nhân dân xã Trung Chải, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
07/7/2015
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |