Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tân An và các huyện: Châu Thành, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
11/8/1975
|
Nam
|
Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
Số nhà 25, tổ 30, phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Nông học, Đại học ngoại ngữ tiếng Anh
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Khoa học, công nghệ và môi trường, Văn phòng Quốc hội hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
23/3/2007
|
|
|
2
|
Trần Văn Cần
|
1962
|
Nam
|
Xã Hiệp Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
Ấp 6, xã Hiệp Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Long An
|
Tỉnh ủy Long An
|
20/02/1985
|
|
Huyện Châu Thành nhiệm kỳ 2004-2011
|
3
|
Phan Thị Mỹ Dung
|
28/11/1974
|
Nữ
|
Xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Số 140/7 Nguyễn Minh Đường, khu phố Bình Yên Đông 3, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật chuyên ngành Luật học, Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Phó Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Long An
|
Sở Tư pháp tỉnh Long An
|
10/12/2007
|
|
|
4
|
Trương Phi Hùng
|
16/6/1977
|
Nam
|
Xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
Số 197/2, ấp 2, xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Luật kinh tế
|
|
Trung cấp
|
Phó Chánh thanh tra Sở Y tế tỉnh Long An
|
Sở Y tế tỉnh Long An
|
04/8/2008
|
|
|
5
|
Trần Tam
|
01/4/1974
|
Nam
|
Xã Tòng Chính, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 51, Ngô Thời Nhiệm, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Công giáo
|
12/12
|
Đại học - Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
Phó Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ tỉnh Long An, Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Phúc Khang Sen Việt L.A, Phó Chủ tịch Hiệp hội Bất động sản thành phố Hồ Chí Minh
|
Lô A1, đường số 1, Khu công nghiệp - Khu dân cư Tân Đô, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Kiến Tường và các huyện: Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lê Công Đỉnh
|
20/8/1981
|
Nam
|
Xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
|
Nhà công vụ Tỉnh ủy, số 04 Đường tỉnh 827A, khu phố Bình An 1, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế Kế hoạch - Đầu tư
|
Thạc sĩ Kinh tế phát triển
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Long An; Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Long An, Ủy viên Ban chấp hành Liên minh Hợp tác xã tỉnh Long An, Phó Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ tỉnh Long An
|
Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Long An
|
12/8/2005
|
XIII
|
|
2
|
Hoàng Văn Liên
|
19/8/1965
|
Nam
|
Xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Phòng 509, Nhà công vụ Tỉnh ủy, số 4, đường 827, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Pháp lý chuyên ngành Đào tạo cán bộ Tòa án
|
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
|
30/6/1984
|
|
|
3
|
Đặng Thị Uyên Phương
|
20/01/1968
|
Nữ
|
Phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Số 68, đường số 3, khu phố Bình Cư 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học văn hóa quần chúng
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ, Giám đốc Trung tâm Văn hóa tỉnh Long An
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh Long An
|
09/9/1995
|
|
|
4
|
Phạm Văn Thịnh
|
01/5/1978
|
Nam
|
Xã Thủy Đông, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
|
Số 83/2 Nguyễn Văn Rành, khu phố Bình An 1, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học cơ khí động lực
|
Thạc sĩ cơ khí động lực
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Long An, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Long An, tỉnh Long An
|
Trường Cao đẳng nghề Long An, tỉnh Long An
|
22/12/2004
|
|
|
40. TỈNH NAM ĐỊNH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Vũ Thị Hồng Giang
|
02/01/1988
|
Nữ
|
Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Thôn Lộng Đồng, xã Lộc An, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Sư phạm Giáo dục mầm non
|
Thạc sĩ khoa học Giáo dục mầm non
|
Sơ cấp
|
Giáo viên, Phó Bí thư Liên chi đoàn Khoa Giáo dục Tiểu học - Mầm non Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Pha
|
24/10/1961
|
Nam
|
Xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
Căn hộ số 901 - CT7 khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì, Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội (Nhà công vụ của Chính phủ)
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật Quốc tế
|
Thạc sĩ Luật dân sự
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
08/11/1982
|
XII, XIII
|
|
3
|
Đoàn Hồng Phong
|
02/01/1963
|
Nam
|
Thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Số 162, Đường Thái Bình, phường Trần Tế Xương, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội, chuyên ngành Tài chính tín dụng
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cử nhân
|
Uỷ viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh uỷ Nam Định
|
Tỉnh uỷ Nam Định
|
30/12/1993
|
|
Tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
4
|
Phạm Thị Minh Tâm
|
06/02/1984
|
Nữ
|
Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
147, Phan Đình Phùng, phường Phan Đình Phùng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Sư phạm Ngữ văn
|
Thạc sĩ khoa học Ngữ văn
|
Sơ cấp
|
Giáo viên, Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn trường, Bí thư Liên chi đoàn Khoa Xã hội, Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
|
10/9/2014
|
|
|
5
|
Đặng Thị Phương Thảo
|
21/7/1984
|
Nữ
|
Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định
|
Thị trấn Ngô Đồng,huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Sư phạm Toán - Tin
|
|
|
Giáo viên, Bí thư Chi đoàn, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn, Ủy viên Ban chấp hành Đoàn trường THPT Giao Thuỷ
|
Trường THPT Giao Thuỷ
|
01/10/2015
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Nam Trực, Nghĩa Hưng và Trực Ninh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Mai Thị Phương Hoa
|
25/11/1971
|
Nữ
|
Xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
Nhà số 26, ngõ 44/1 phố Đỗ Quang, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Luật (đào tạo tại Úc)
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Công tác đại biểu, Văn phòng Quốc hội
|
Vụ Công tác đại biểu, Văn phòng Quốc hội
|
04/12/1999
|
|
|
2
|
Trương Thị Hương
|
04/10/1982
|
Nữ
|
Xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
16/16, Trần Nhật Duật, phường Trần Tế Xương, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Bảo vệ Thực vật
|
|
Sơ cấp
|
Phó Trạm trưởng Trạm Bảo vệ Thực vật thành phố Nam Định
|
Trạm Bảo vệ Thực vật thành phố Nam Định
|
14/4/2011
|
|
|
3
|
Đặng Thị Kim Nhung
|
31/3/1975
|
Nữ
|
Xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Số 77, phố Hoàng Ngân, phường Phan Đình Phùng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế Quốc dân, chuyên ngành Tài chính Ngân hàng
|
|
|
Kế toán Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Nam Định
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Nam Định
|
27/8/2007
|
|
|
4
|
Đào Việt Trung
|
19/5/1959
|
Nam
|
Xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Nhà 2, lô 3, Tổ 101, khu Hoàng Cầu, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Quan hệ quốc tế
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
04/5/1983
|
XIII
|
|
5
|
Trương Anh Tuấn
|
29/5/1963
|
Nam
|
Xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, thành phố Hà Nội
|
Số 24, Đặng Thế Phong, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
|
Cử nhân
|
Uỷ viên Thường trực HĐND tỉnh, Bí thư Đảng ủy cơ quan
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Nam Định
|
10/11/1986
|
|
Tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2004-2011; nhiệm kỳ 2011-2016
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |