Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005


Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG



tải về 1.08 Mb.
trang11/11
Chuyển đổi dữ liệu10.02.2018
Kích1.08 Mb.
#36305
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

82.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

377

Glumeron 30 MR

Gliclazid 30mg

Viên nén giải phóng có kiểm soát

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-25040-16

378

Hapenxin capsules

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng (xanh -tím)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-25041-16

379

Levocetirizin

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25042-16

83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

83.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

380

Philcefin

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VD-25043-16

381

Prascal

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ

VD-25045-16

382

Ribotacin

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ

VD-25046-16

83.2 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

383

Philurso

Acid ursodeoxycholic 50mg; Thiamin nitrat 10mg; Riboflavin 5mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 12 vỉ x 5 viên

VD-25044-16

84. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

84.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

384

Taericon

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 35

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-25047-16

85. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv pharma (Đ/c: 22H1 đường số 40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, quận 7, TP. HCM - Việt Nam)

85.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

385

Nasomom - 4 tinh dầu

Mỗi chai 70ml chứa: Natri clorid 630mg

Dung dịch vệ sinh mũi

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 70ml

VD-25048-16

386

Nasomom - 4 tinh dầu trẻ em

Mỗi chai 70ml chứa: Natri clorid 630mg

Dung dịch vệ sinh mũi

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 70mI

VD-25049-16

387

Nasomom trẻ em

Mỗi chai 70ml chứa: Natri clorid 630mg

Dung dịch vệ sinh mũi

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 70ml

VD-25050-16

86. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Robinson Pharma USA (Đ/c: 63 A, Lạc Long Quân, P10, Q. Tân Bình, TP. HCM - Việt Nam)

86.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

388

Robcipro

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25051-16

389

Robnadol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng (tím -tím)

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

VD-25052-16

390

Robvita C

Vitamin C (Acid ascobic) 500mg

Viên nang cứng (đen -cam bạc)

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên nang cứng

VD-25053-16

87. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

87.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

391

Remos IB

Mỗi 10 g chứa: Allantoin 20mg; Crotamiton 500mg; Isopropylmethylphenol 10mg; L-Menthol 350mg; Prednisolon valerat acetat 15mg

Gel bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 gam

VD-25054-16

88. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

88.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

392

Phenergan

Promethazin (tương đương Promethazin HCl 0,113g) 0,1g

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 90ml

VD-25055-16

89. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 3/38/40 Thành Thái, P.14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

89.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

393

Dagroc

Dutasterid 0,5mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25056-16

90. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A - Đường Đặng Tất - Phường Tân Định - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

90.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam-Singapore - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

394

Abochlorphe

Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Lọ 500 viên

VD-25057-16

395

Chlorpheniramin

Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Lọ 500 viên, lọ 1000 viên

VD-25058-16

396

Rutin-Vitamin C

Rutin 50mg; Acid ascorbic 50mg

Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25059-16

397

Tanadotuxsin

Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

VD-25060-16

398

Tanamaloxy

Nhôm hydroxyd gel khô 200mg; Magnesi hydroxyd 200mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 8 viên

VD-25061-16

399

Tidacotrim

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén bao phim (màu trắng)

36 tháng

TCCS

Lọ 150 viên

VD-25062-16

400

Vitamin B1

Thiamin mononitrat 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Lọ 100 viên nang

VD-25063-16

91. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

91.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

401

Izac syrup

Mỗi 5ml chứa: Ambroxol HCl 15mg

Sirô

36 tháng

TCCS

Chai 30ml; chai 60ml

VD-25064-16

92. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nga Việt (Đ/c: 644/2 đường 3/2 phường 14, quận 10, TP. HCM - Việt Nam)

92.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

402

Aquadia

Cao khô hỗn hợp dược liệu 525mg tương đương với: Tri mẫu 1,33g; Thiên hoa phấn 1,33g; Hoài sơn 1,33g; Hoàng kỳ 1g; Cát căn 1 g; Ngũ vị tử 0,67g

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, hộp 2 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

VD-25065-16

93. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIPII- Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II-Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

93.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIPII- Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II-Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

403

Kremil Gel

Mỗi gói 20ml chứa: Nhôm hydroxyd 356mg; Magnesi hydroxyd 466mg; Simethicon 20mg

Gel uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 20ml

VD-25066-16

94. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720, Singapore - Singapore)

94.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. HCM- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

404

Domperidone GSK 10mg

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25067-16

 

tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương