CỦa mẹ VÀ trẻ TẠi huyện phú BÌNH, thái nguyên luậN Án tiến sĩ dinh dưỠng hà Nội, năm 2016


Thiếu năng lượng trường diễn là tình trạng mà một cá thể ở trạng thái thiếu cân bằng giữa năng lượng ăn vào và năng lượng tiêu hao dẫn đến cân nặng và dự trữ năng lượng của cơ thể thấp



tải về 2.29 Mb.
trang15/15
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.29 Mb.
#37440
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15
Thiếu năng lượng trường diễn là tình trạng mà một cá thể ở trạng thái thiếu cân bằng giữa năng lượng ăn vào và năng lượng tiêu hao dẫn đến cân nặng và dự trữ năng lượng của cơ thể thấp.
TCYTTG đã đưa ra khái niệm chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index-BMI) để đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người trưởng thành. Theo định nghĩa này thì BMI được tính bằng tỷ số giữa cân nặng cơ thể tính bằng kilôgam (kg) với chiều cao bình phương tính bằng mét (m). Sử dụng chỉ số khối cơ thể BMI (kg/m2) (Cân nặng/chiều cao bình phương)

BMI =

Cân nặng (kg)

Chiều cao2 (m)
Phân loại tình trạng dinh dưỡng của người trưởng thành 20 - 69 tuổi theo khuyến nghị của TCYTTG năm 2000 là:

BMI ≥ 25: Thừa cân/Béo phì:

BMI từ 18,5 đến 24,9 : Bình thường

BMI < 18,5 : thiếu năng lượng trường diễn (CED)

BMI từ 17 đến 18,49: CED độ I (gày độ I)

BMI từ 16 đến 16,99: CED độ II (gày độ II)

BMI < 16: CED độ III (gày độ III)



  • Thừa cân, béo phì: thống nhất sử dụng phân loại của TCYTTG.
Để đánh giá mức độ CED trên quần thể, TCYTTG cũng đã đưa ra ngưỡng đánh giá về mặt YNSKCĐ như sau:

Mức độ nhẹ: CED 5-9%:

Mức độ trung bình: CED 10-19%:

Mức độ nặng: CED 20-39%:

Mức độ rất nặng: CED ≥ 40%



Phụ lục 2: BỘ CÂU HỎI ĐIỀU TRA PHỤ NỮ CÓ THAI 26-30 TUẦN

PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ NỮ CÓ THAI TẠI HUYỆN PHÚ BÌNH


  1. Tên điều tra viên

…......................................






2. Ngày điều tra ..../…./2011




  1. Điều tra lần: .......







  1. Xã điều tra: ........................... .......




  1. Thôn ....................

  1. Họ, tên người được phỏng vấn: ..................................... …................................























A. THÔNG TIN KINH TẾ XÃ HỘI


TT

Câu hỏi

Câu trả lời – Mã số





Chị năm nay bao nhiêu tuổi?

Năm sinh: 19……Tuổi ……… (+)(-)

…..



Chị là người dân tộc gì?

Kinh = 1; Tày = 2; Nùng =3; Dao = 4;

Khác = 9 (ghi rõ………………)



……



Chị làm nghề gì?

(Nghề nghiệp cho thu nhập chính)

Làm ruộng

Buôn bán, kinh doanh

Nội trợ

Công nhân, CBCNVC



Khác (ghi rõ…………………………)

1

2

3



4

9




Chị học đến lớp mấy?

Không đi học

Cấp 1


Cấp 2

Cấp 3


Trung cấp/ Cao đẳng/Đại học/ trên ĐH

Khác (ghi rõ…………………………)



1

2

3



4

5

9





Kinh tế gia đình chị được xã xếp loại gì?

Nghèo

Cận nghèo

Bình thường


1

2

3





Thu nhập bình quân đầu người/tháng của gia đình chị

< 500.000đ/ người/tháng

≥500.000đ/ người/tháng

Không biết, không rõ


1

2

9




B. THÔNG TIN VỀ PHỤ NỮ TRONG THỜI KỲ MANG THAI




Ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng

........./....../20....









Chị mang thai lần này là lần thứ?

là lần thứ

........






Số lần đẻ?

lần

........






Số lần sảy thai? (không kể đẻ non)

lần

........






Số lần đẻ non?

lần

........






Số lần nạo hút?

lần

........






Hiện nay, chị có mấy con? (không kể con nuôi)

Số con

…….




TT

Câu hỏi

Câu trả lời – Mã số




Ghi chú



Hiện nay, gia đình chị có mấy người? (tính người cùng ăn cơm)

Số người


……






Trong thời gian có thai này, chị có ăn kiêng không?

Không


1

2







Nếu có, kiêng thức ăn gì

Ghi rõ: …………………..









Trong thời gian có thai này, chị có ăn bồi dưỡng thêm không?

Không


1

2







Nếu có, bồi dưỡng thức ăn

Ghi rõ……………………………………









Trong thời gian có thai này, chị có uống thuốc/thuốc bổ không?

Không


1

2







Nếu có, là thuốc gì?

Ghi rõ……………………………………









Chị có bị bệnh gì trong thời gian có thai này không?

Không


1

2







Nếu có, bệnh gì?

Ghi rõ……………………………………









Chị có uống viên sắt trong thời gian có thai đợt này không?

Không


1

2

C23




Nếu có, chị bắt đầu uống viên sắt khi mang thai mấy tháng?

Từ lúc 0 – 3 tháng thai

Từ lúc 4 – 6 tháng thai

Từ lúc 7 – 9 tháng thai


1

2

3








Chị uống viên sắt như thế nào? (ĐTV gợi ý)

…….. ngày/lần

………tuần/lần

……….tháng/lần


1

2

3








Số viên sắt chị đã uống trong thời gian mang thai

Số viên

….







Nguồn viên sắt chị có?

Y tế cấp

Tự mua


Nguồn khác………..(ghi rõ)

1

2

3








Hiện tại chị có đang uống viên sắt không?

Không


1

2







Nếu chưa uống viên sắt trong thời gian mang thai hoặc đã ngừng không uống, xin chị cho biết vì sao?

Không được y tế cấp

Không nhận thuốc vì không cần

Hết thuốc, không có thuốc

Thuốc gây khó chịu, buồn nôn, táo bón..

Khác ……..………..(ghi rõ)


1
2

3
4


9






Chị có bị bệnh gì trong 2 tuần qua?

Không


1

2

C26




Nếu có, chị mắc bệnh gì (nhiều lựa chọn)

Sốt (trên 24 giờ)

Ỉa chảy (>3 lần/ngày)

Viêm đường hô hấp

Bị mất máu, bệnh về máu

Sốt rét

Bệnh khác (ghi rõ……………



1

2

3



4

5

9








Chị có bị sốt trong vòng 4 tuần qua?

Không


1

2







Trong vòng 6 tháng qua, chị có tẩy giun lần nào không?

Không


1

2






Trong thời gian mang thai lần này chị có thường bị vấp ngã khi nhập nhoạng tối không (quáng gà)?

Không


1

2







Trong vòng 6 tháng qua, chị có uống viên vitamin A không?

Không


1

2







Chị đã từng nghe những thông tin về bệnh thiếu máu chưa?

Đã từng nghe

Chưa từng nghe



1

2

C32




Nếu đã từng, chị nghe được các thông tin đó từ đâu (tự trả lời – có thể nhiều lựa chọn)

Cán bộ y tế

Cán bộ hội phụ nữ

Loa phóng thanh xã, tivi, đài

Sách, báo, tờ rơi, biển q. cáo

Trường học/thày giáo

Bạn bè, hàng xóm

Cộng tác viên dinh dưỡng

Khác (ghi rõ)………………



1

2

3



4

5

6



7

9







Chị biết nguyên nhân của bệnh thiếu máu không?

Không


1

2

C34




Chị cho biết đó là những nguyên nhân nào? (tự trả lời)

………………………………

……………………………….

………………………………










Chị biết hậu quả của thiếu máu không?

Không


1

2

C36




Nếu có hậu quả của thiếu máu là gì? (tự trả lời)

………………………………

……………………………….

………………………………










Chị biết cách phòng chống thiếu máu không?

Không


1

2

C38




Phòng chống thiếu máu ta cần phải làm gì?

………………………………

……………………………….

………………………………










Chị đã từng nghe những thông tin về bệnh thiếu vitamin A chưa?

Đã từng nghe

Chưa từng nghe



1

2

C40




Chị nghe được các thông tin đó từ đâu (tự trả lời – có thể nhiều lựa chọn)

Cán bộ y tế

Cán bộ hội phụ nữ

Bạn bè, hàng xóm

Loa phóng thanh xã, tivi, đài

Sách, báo, tờ rơi, biển q. cáo

Khác (ghi rõ)………………



1

2

3



4

5

9








Chị biết nguyên nhân của bệnh thiếu vitamin A không?

Không


1

2

C42




Chị cho biết đó là những nguyên nhân nào? (tự trả lời)

………………………………

……………………………….











Chị biết hậu quả của thiếu vitamin A không?

Không


1

2

C44




Nếu có hậu quả của thiếu vitamin A là gì? (tự trả lời)

………………………………

……………………………….











Chị biết cách phòng chống thiếu vitamin A không?

Không


1

2

C46




Phòng chống thiếu vitamin A cần phải làm gì?

………………………………

……………………………….










C. CHỈ SỐ NHÂN TRẮC


STT

Tên người phụ nữ

Năm sinh

Cân nặng khi chưa mang thai

Cân nặng hiện tại (kg)

Trừ quần áo mặc khi cân

Chiều cao

(cm)

46.











































1 = áo sơ mi, quần mỏng (trừ 200) ; 2= áo thun dày, quần vải (trừ 400 g); 3= áo len, quần bò (trừ 500g) 4= 1 áo len, 1 áo thun,1 quần vải ( trừ 600); 1 áo thun, 1 áo khoác, 1 quần bò( trừ 800)

Chiều cao tử cung: ……………. Vòng bụng: ……………..

Cám ơn chị và kết thúc phỏng vấn

Phụ lục 3: BỘ CÂU HỎI ĐIỀU TRA CĂP MẸ CON

PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ NỮ CHO CON BÚ VÀ TRẺ NHỎ TẠI

HUYỆN PHÚ BÌNH


Tên điều tra viên

…......................................






Ngày điều tra ..../…./201…




Điều tra lần: .......







Xã điều tra: ........................... ..........




Thôn ................

Họ, tên người được phỏng vấn: ..................................... …................................























A. THÔNG TIN VỀ BÀ MẸ NUÔI CON BÚ


TT

Câu hỏi

Câu trả lời – Mã số






Trong thời gian có thai, chị có ăn kiêng không?

Không


1

2




Nếu có, kiêng thức ăn gì

Ghi rõ: …………………………………..






Trong thời gian sau đẻ, chị có ăn kiêng không?

Không


1

2




Nếu có, kiêng thức ăn gì

Ghi rõ: …………………………………..






Trong thời gian có thai, chị có ăn bồi dưỡng thêm không?

Không


1

2




Nếu có, bồi dưỡng thức ăn gì

Ghi rõ……………………………………






Trong thời gian sau đẻ, chị có ăn bồi dưỡng thêm không?

Không


1

2




Nếu có, bồi dưỡng thức ăn gì

Ghi rõ……………………………………






Chị có bị bệnh gì trong thời gian có thai không?

Không


1

2




Nếu có, bệnh gì

Ghi rõ……………………………………






Chị có uống viên sắt trong thời gian có thai không?

Không


1

2




Nếu có, chị bắt đầu uống viên sắt khi mang thai mấy tháng?

Từ lúc 0 – 3 tháng thai

Từ lúc 4 – 6 tháng thai

Từ lúc 7 – 9 tháng thai


1

2

3





Chị uống viên sắt như thế nào? (ĐTV gợi ý)

…….. ngày/lần

………tuần/lần

……….tháng/lần


1

2

3





Số viên sắt chị đã uống trong thời gian mang thai

Số viên

….




Nguồn viên sắt chị có?

Y tế cấp

Tự mua


Nguồn khác……………………..(ghi rõ)

1

2

3





Nếu chưa uống viên sắt trong thời gian mang thai hoặc đã ngừng không uống, xin chị cho biết vì sao?

Không được y tế cấp

Không nhận thuốc vì thấy không cần thiết

Hết thuốc, không có thuốc

Thuốc gây khó chịu, buồn nôn, táo bón…

Khác ……..………………..(ghi rõ)


1

2

3



4

9




Từ sau đẻ, chị có đang uống viên sắt không?

Không


1

2




Nếu có, chị bắt đầu uống viên sắt sau đẻ khi nào?

Từ ngay sau đẻ

Khác …………………………..(ghi rõ)



1

9




Nếu có, Chị uống viên sắt như thế nào? (ĐTV gợi ý)

…….. ngày/lần

………tuần/lần

……….tháng/lần


1

2

3





Chị có bị bệnh gì trong 2 tuần qua?

Không


1

2




Nếu có, chị mắc bệnh gì (nhiều lựa chọn)

Sốt (trên 24 giờ)

Ỉa chảy (>3 lần/ngày)

Viêm đường hô hấp

Bị mất máu, bệnh về máu

Sốt rét

Bệnh khác (ghi rõ……………………)



1

2

3



4

5

9





Trong vòng 6 tháng qua, chị có tẩy giun lần nào không?

Không


1

2




Thời gian sau đẻ chị có thường bị vấp ngã khi nhập nhoạng tối không (quáng gà)?

Không


1

2




Từ sau đẻ chị có uống viên vitamin A không?

Không


1

2




Nếu có, Chị uống viên vitaminA như thế nào? (ĐTV gợi ý)

Sau đẻ ………ngày.





B. CHỈ SỐ NHÂN TRẮC MẸ VÀ CON

STT

Họ và tên

Ngày tháng sinh


Cân nặng khi đi đẻ


Cân nặng hiện tại (kg)


Trừ quần áo mặc khi cân

Chiều cao

(cm)


Ghi chú

Mẹ



















 

Con






















1 = áo sơ mi, quần mỏng (trừ 200) ; 2= áo thun dày, quần vải (trừ 400 g); 3= áo len, quần bò (trừ 500g) 4= 1 áo len, 1 áo thun,1 quần vải ( trừ 600); 1 áo thun, 1 áo khoác, 1 quần bò( trừ 800)


C. THÔNG TIN VỀ NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC TRẺ

TT

Câu hỏi

Câu trả lời – Mã số









Họ và tên trẻ?

…………………………………………..









Ngày tháng năm sinh

……./……/201.. (+) hay (-)









Giới tính

1= Nam; 2= Nữ

…..






Cân nặng sơ sinh

…………….gr

Không nhớ, không cân


2







Cháu có từng được bú sữa mẹ không (kể cả bú trực)

Không


1

2







Sau khi sinh cháu được bao lâu thì chị cho cháu bú

Cho bú ngay trong vòng 1 giờ đầu

Bú trong khoảng từ 2 giờ đến < 24 giờ

Bú sau 1 ngày


1

2

3








Trong 3 ngày đầu sau đẻ, cháu có được ăn uống gì ngoài sữa mẹ không?

Không


1

2







Nếu có, cháu được uống những gì

Nước trắng

Mật ong


Nước đường

Nước hoa quả

Sữa dành cho trẻ sơ sinh

Sữa khác (không kể sữa mẹ)

Khác ……………………….


1

2

3



4

5

6



9






Chị có vắt bỏ sữa non trước khi chị cho cháu bú mẹ lần đầu tiên không

Không


1

2







Nếu có, cách chị vắt bỏ sữa non

Chỉ vài giọt

Vắt hết sữa non



1

2







Trong vòng 24 giờ qua, cháu có được bú sữa mẹ không?

Không


1

2







Nếu có, sáng hôm qua từ lúc thức dậy cho đến trước khi đi ngủ, chị cho cháu bú bao nhiêu lần

Số lần


.....







Và từ lúc đi ngủ cho đến khi thức dậy sáng hôm nay, chị cho cháu bú bao nhiêu lần

Số lần

.....







Nếu không, chị đã cai sữa từ tháng thứ mấy

Tháng cai sữa


.......







Trong vòng 24 giờ qua, cháu có được uống bằng bình/chai có núm vú không?

Không


1

2








Trong một tháng vừa qua chị có bị 




Sốt (trên 24 giờ

1= có; 2= không

Nếu có, bị trong 2 tuần qua = 3 hay cách đây 2 tuần = 4




Ỉa chảy (> 3 lần/ngày)

1= có; 2= không

Nếu có, bị trong 2 tuần qua = 3 hay cách đây 2 tuần = 4




Nôn

1= có; 2= không

Nếu có, bị trong 2 tuần qua = 3 hay cách đây 2 tuần = 4




Táo bón

1= có; 2= không

Nếu có, bị trong 2 tuần qua = 3 hay cách đây 2 tuần = 4




Khác (ghi rõ) ……….

………………

Nếu có, bị trong 2 tuần qua = 3 hay cách đây 2 tuần = 4


Phụ lục 4: MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

4.1. Tình trạng thiếu Vitamin A và một số yếu tố liên quan đến tình trạng thiếu Vitamin A của phụ nữ có thai

Bảng PL.1. Yếu tố liên quan giữa hàm lượng Vitamin A với hiểu biết nguyên nhân gây thiếu Vitamin A của phụ nữ có thai

Biết nguyên nhân của thiếu Vitamin A

n

Thiếu VA -TLS

Tỷ lệ (%)*

Hàm lượngRetinol huyết thanh TB ** (mol/L)a

Có biết 1 nguyên nhân

92

5

4,3

1,56±0,64

Không biết

248

24

11,3

1,32±0,49

*) p> 0,05 (p=0,08), 2 test ,

**) t- test cho so sánh 2 giá trị trung bình với p < 0,001; a: TB SD

Hàm lượng Vitamin A huyết thanh của nhóm PNCT biết ít nhất 1 nguyên nhân gây thiếu VA là 1,56 mol/L cao hơn nhóm PNCT không biết nguyên nhân gây thiếu VA là 1,32 mol/L, sự khác biệt 0,24 mol/L hàm lượng vitamin A huyết thanh có ý nghĩa thống kê với (t-test, p =0,001).

Phân tích đơn biến (bảng PL.2), chưa tìm thấy mối liên quan giữa yếu tố dân tộc, việc ăn uống bồi dưỡng, hay kiêng khem và việc bổ sung vitamin A, số con, nhóm tuổi của mẹ, tình trạng thiếu máu với tình trạng thiếu VA-TLS ở PNCT (2 test; p > 0,05).

Bảng PL.2. Một số yếu liên quan với tình trạng thiếu vitamin A tiền lâm sàng ở phụ nữ có thai



Các yếu tố

Thiếu VA-TLS

(n = 32)

Bình thường

(n= 308)

OR

(95%CI)

p

Nghề nghiệp













Làm ruộng

25 (8,6%)

266 (91,4%)

0,6

> 0,05

Khác (buôn bán, công nhân..)

7 (14,3%)

42 (85,7%)

(0,2 – 1,4)




Trình độ học vấn













Từ cấp 2 trở xuống

25 (10,6%)

211 (89,4%)

1,6

> 0,05

Trên cấp 2

7 (6,7%)

97 (93,3%)

(0,69 – 3,9)




Tình trạng KT -XH













Nghèo, cận nghèo

7 (10,9%)

57 (89,1%)

1,2

> 0,05

Bình thường

25 (9,1%)

251 (90,9%)

(0,5 – 2,9)




Số con













Có từ  2 con

4 (9,1%)

40 (90,9%)

0,9

> 0,05

Số con  1 con

28 (9,5%)

268 (90,5%)

(0,3 – 2,8)




Tình trạng thiếu máu













Thiếu máu

15 (12,4%)

106 (87,6%)

1,7

> 0,05

Không thiếu máu

17 (7,8%)

202 (92,2%)

(0,8 – 3,5)




Nguyên nhân VAD-TLS













Không biết

28 (11,3%)

220 (88,7%)

0,3

> 0,05

Biết 1 nguyên nhân

4 (4,3%)

88 (95,7%)

(0,1 – 1,0)




Phòng chống VAD-TLS













Không biết cách

26 (11,8%)

195 (88,2%)

0,4

> 0,05

Biết 1 cách phòng

6 (5,0%)

113 (95,0%)

(0,16 – 0,99)




*) 2 test

Каталог: FileUpload -> Documents
Documents -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Documents -> HÀ NỘI – 2013 BỘ giáo dụC ĐÀo tạo bộ y tế viện dinh dưỠNG
Documents -> Phụ lục về cấp hạng khách quốc tế
Documents -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam qcvn 01 78: 2011/bnnptnt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thứC Ăn chăn nuôi các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và MỨc giới hạn tốI Đa cho phép trong thứC Ăn chăn nuôI
Documents -> TỔng cục dạy nghề
Documents -> BỘ giáo dụC ĐÀo tạo bộ y tế viện dinh dưỠng nguyễn thị thanh hưƠng thực trạng và giải pháP
Documents -> Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o bé y tÕ ViÖn dinh d­ìng Ph¹m hoµng h­ng HiÖu qu¶ cña truyÒn th ng tÝch cùc ®Õn ®a d¹ng ho¸ b÷a ¨n vµ
Documents -> TỜ khai xác nhận viện trợ HÀng hóA, DỊch vụ trong nưỚC
Documents -> Phụ lục I mẫU ĐƠN ĐỀ nghị ĐĂng ký LƯu hàNH

tải về 2.29 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương