MỞ ĐẦU 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 4
1.1. Vai trò vitamin A, hấp thu, chuyển hóa và các khuyến nghị bổ sung vitamin A 4
1.2. Tình hình thiếu vitamin A trên thế giới và Việt Nam 10
1.3. Nghiên cứu về hiệu quả can thiệp về bổ sung vitamin A và bàn về bổ sung vitamin A cho bà mẹ sau sinh 14
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 35
2.1. Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu 35
2.2. Phương pháp nghiên cứu 36
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 63
3.1. Mô tả tình trạng dinh dưỡng, vitamin A, thiếu máu ở phụ nữ có thai và một số yếu tố liên quan tới tình trạng vitamin A và thiếu máu 63
3.2. So sánh hiệu quả của hai phác đồ bổ sung vitamin A liều cao lên tình trạng vi chất dinh dưỡng và dinh dưỡng 75
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN 98
4.1. Mô tả tình trạng dinh dưỡng, thiếu vitamin A, thiếu máu ở phụ nữ có thai và một số yếu tố liên quan tới tình trạng vitamin A, thiếu máu 98
4.2. So sánh hiệu quả hai phác đồ bổ sung vitamin A liều cao lên tình trạng vi chất dinh dưỡng và dinh dưỡng 106
KẾT LUẬN 135
KHUYẾN NGHỊ 137
TÓM TẮT NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN VĂN 138
TÓM TẮT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ 139
TÀI LIỆU THAM KHẢO 141
ACT
|
α1-antichymotrypsin
|
AGP
|
α1-acid-glycoprotein
|
CBNN
|
Cán bộ, nhân viên, viên chức nhà nước
|
CED
|
Thiếu năng lượng trường diễn (Chronic Energy Deficiency)
|
CN/T
|
Cân nặng theo tuổi
|
CC/T
|
Chiều cao theo tuổi
|
CI
|
Khoảng tin cậy (Confident Interval)
|
CN/CC
|
Cân nặng theo chiều cao
|
CTR
|
Nhóm chứng (Control)
|
CRP
|
C-reactive protein
|
CS
|
Cộng sự
|
DD
|
Dinh dưỡng
|
ĐTNC
|
Đối tượng nghiên cứu
|
EPO
|
Nội tiết tố Erythrropoietin
|
ER
|
Đương lượng Retinol (Equivalent Retinol)
|
HAZ
|
Chỉ số chiều cao theo tuổi (Height-for-age Z score)
|
Hb
|
Hemoglobin
|
HPLC
|
High- performance liquid chromatography
|
IGF-I
|
Insulin-Like Growth Factor-1
|
IU
|
Đơn vị quốc tế (International unit)
|
INACG
|
Nhóm tư vấn quốc tế về thiếu máu (International Nutritional Anemia Consultative group)
|
IVACG
|
Tổ chức chuyên gia quốc tế về vitamin A
|
PNCT
|
Phụ nữ có thai
|
MI
|
Tổ chức sáng kiến về vi chất (Micronutrient Initiative)
|
MRDR
|
Sự thay đổi của liều phản ứng tương đối (Modified Relative Dose-response)
|
NKHH
|
Nhiễm khuẩn hô hấp
|
RDR
|
Liều phản ứng tương đối (Relative dose response)
|
RE
|
Đương lượng retinol (Retinol Equivalent)
|
RBP
|
Retinol Binding Protein
|
RR
|
Nguy cơ tương đối (Relative Risk)
|
SD
|
Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
|
SDD
|
Suy dinh dưỡng
|
SKCĐ
|
Sức khỏe cộng đồng
|
SR
|
Vitamin A huyết thanh (Serum Retinol)
|
SKCĐ
|
Sức khỏe cộng đồng
|
TB
|
Trung bình
|
TB SD
|
Trung bình độ lệch chuẩn
|
TBHb
|
Hemoglobin trung bình
|
TTYTDP
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
TCYTTG
|
Tổ chức Y tế thế giới
|
UBND
|
Uỷ ban nhân dân
|
UNICEF
|
Quỹ Nhi đồng Liên hiệp quốc (United Nations Children's Fund)
|
VA
|
Vitamin A
|
VAD
|
Thiếu vitamin A (Vitamin A deficiency)
|
VAD-LS
|
Thiếu vitamin A lâm sàng
|
VAD-TLS
|
Thiếu vitamin A tiền lâm sàng
|
VA-TLS
|
Vitamin A tiền lâm sàng
|
WHO
|
Tổ chức Y tế Thế giới (World Health Organization)
|
WAZ
|
Chỉ số cân nặng theo tuổi (Weight -for-age Z score)
|
WHZ
|
Chỉ số cân nặng theo chiều cao (Weight -for-hight Z score)
|
YNSKCĐ
|
Ý nghĩa sức khoẻ cộng đồng
|
Bảng 1.1.
|
Tỷ lệ thiếu vitamin A theo chỉ số quáng gà
|
10
|
Bảng 1.2.
|
Số quốc gia có thiếu vitamin A tiền lâm sàng ở mức YNSKCĐ
|
10
|
Bảng 1.3.
|
Thay đổi nồng độ vitamin A huyết thanh mẹ vào các thời điểm
|
16
|
Bảng 1.4.
|
Thay đổi nồng độ vitamin A huyết thanh trẻ vào các thời điểm
|
20
|
Bảng 2.1.
|
Tổng hợp cỡ mẫu yêu cầu và cỡ mẫu thực tế
|
37
|
Bảng 2.2.
|
Các thông tin thu thập trong các thời điểm của nghiên cứu
|
47
|
Bảng 2.3.
|
Các chỉ số đánh giá thiếu vitamin A ở trẻ em (WHO 2011)
|
50
|
Bảng 2.4.
|
Xác định mức độ thiếu máu dựa vào hàm lượng hemoglobin
|
51
|
Bảng 2.5.
|
Ngưỡng ý nghĩa sức khỏe cộng đồng theo tỷ lệ thiếu máu
|
52
|
Bảng 3.1.
|
Số phụ nữ có thai tham gia điều tra sàng lọc, phân theo xã
|
58
|
Bảng 3.2.
|
Phân bố tuổi của PNCT tham gia điều tra sàng lọc theo xã
|
59
|
Bảng 3.3.
|
Các chỉ số nhân trắc của đối tượng trước khi có thai
|
60
|
Bảng 3.4.
|
Các chỉ số nhân trắc của phụ nữ có thai
|
61
|
Bảng 3.5.
|
Nồng độ vitamin A huyết thanh trung bình và tỷ lệ thiếu vitamin A tiền lâm sàng ở phụ nữ có thai
|
62
|
Bảng 3.6.
|
Tình trạng thiếu vitamin A tiền lâm sàng của phụ nữ có thai theo nhóm tuổi
|
62
|
Bảng 3.7.
|
Mô hình hồi qui logistic dự đoán các yếu tố, trình độ học vấn, nghề nghiệp đến tình trạng thiếu VA-TLS của PNCT
|
64
|
Bảng 3.8.
|
Tình trạng thiếu máu của phụ nữ có thai theo nhóm tuổi
|
66
|
Bảng 3.9.
|
Mối liên quan giữa dân tộc, số lần đẻ của PNCT với tình trạng thiếu máu
|
67
|
Bảng 3.10.
|
Mô hình hồi qui logistic dự đoán các yếu tố dân tộc, trình độ học vấn, số lần đẻ, việc sử dụng viên sắt và hiểu biết nguyên nhân thiếu máu đến tình trạng thiếu máu
|
68
|
Bảng 3.11.
|
Số lượng đối tượng ở các nhóm đủ tiêu chuẩn đưa vào phân tích thống kê
|
69
|
Bảng 3.12.
|
Đặc điểm về dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, kinh tế hộ gia đình của hai nhóm nghiên cứu
|
70
|
Bảng 3.13.
|
Đặc điểm số cặp mẹ và con, giới tính trẻ, cân nặng sơ sinh, tuổi tuần thai của hai nhóm đối tượng nghiên cứu
|
71
|
Bảng 3.14.
|
Đặc điểm tình hình nuôi dưỡng trẻ nhỏ ở 6 tháng tuổi của hai nhóm
|
72
|
Bảng 3.15.
|
Đặc điểm tình trạng dinh dưỡng, vi chất dinh dưỡng của đối tượng
|
72
|
Bảng 3.16.
|
Hiệu quả của bổ sung vitamin A lên hàm lượng vitamin A huyết thanh của mẹ
|
73
|
Bảng 3.17.
|
Chỉ số hiệu quả đối với tỷ lệ thiếu vitamin A tiền lâm sàng của bà mẹ sau khi can thiệp
|
74
|
Bảng 3.18.
|
Hiệu quả của bổ sung vitamin A lên tỷ số MRDR của mẹ sau sinh 6 tháng
|
75
|
Bảng 3.19.
|
Tương quan tuyến tính giữa hàm lượng vitamin A huyết thanh mẹ 6 tháng với các chỉ số MRDR mẹ 6 tháng
|
77
|
Bảng 3.20.
|
Hiệu quả của bổ sung vitamin A lên tình trạng vitamin A sữa mẹ sau sinh 6 tháng
|
77
|
Bảng 3.21.
|
Hiệu quả của bổ sung vitamin A lên tỷ lệ vitamin A trong sữa mẹ thấp giữa 2 nhóm
|
78
|
Bảng 3.22.
|
Tương quan tuyến tính giữa hàm lượng vitamin A huyết thanh mẹ giai đoạn 6 tháng với hàm lượng vitamin A sữa mẹ
|
79
|
Bảng 3.23.
|
Hiệu quả của bổ sung vitamin A lên tình trạng thiếu máu
|
79
|
Bảng 3.24.
|
Tương quan tuyến tính giữa chỉ số vi chất dinh dưỡng mẹ giai đoạn 6 tháng với các hàm lượng hemoglobin mẹ
|
80
|
Bảng 3.25.
|
Chỉ số hiệu quả đối với tỷ lệ thiếu máu dinh dưỡng sau khi can thiệp của bà mẹ sau sinh 6 tháng
|
81
|
Bảng 3.26.
|
Hiệu quả của bổ sung vitamin A lên các chỉ số về tình trạng sắt của bà mẹ sau sinh 6 tháng
|
81
|
Bảng 3.27.
|
Hiệu quả của bổ sung Vitmain A lên các chỉ số nhân trắc của bà mẹ sau sinh 6 tháng
|
83
|
Bảng 3.28.
|
Hiệu quả của bổ sung Vitmain A lên tình trạng vitamin A của trẻ 6 tháng tuổi
|
84
|
Bảng 3.29.
|
Tương quan tuyến tính giữa hàm lượng retinol huyết thanh mẹ giai đoạn 6 tháng với hàm lượng retinol trẻ 6 tháng tuổi
|
85
|
Bảng 3.30.
|
Tương quan tuyến tính giữa hàm lượng vitamin A huyết thanh mẹ giai đoạn 6 tháng với các tỷ số MRDR của trẻ
|
85
|
Bảng 3.31.
|
Hiệu quả của bổ sung vitamin A lên hàm lượng hemoglobin của trẻ 6 tháng tuổi
|
87
|
Bảng 3.32.
|
Tương quan tuyến tính giữa hemoglobin mẹ, retinol huyết thanh trẻ và tỷ số MRDR trẻ với hàm lượng hemoglobin trẻ
|
88
|
Bảng 3.33
|
Hiệu quả của bổ sung Vitmain A lên các chỉ số nhân trắc của trẻ
|
90
|
Bảng 3.34
|
Hiệu quả của bổ sung Vitmain A lên tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
|
90
|
|
|
|