BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y VIỆT ANH



tải về 9.82 Mb.
trang7/43
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích9.82 Mb.
#37445
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   43

11. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y VIỆT ANH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Tylosin 98%

Tylosin tartrat

Lọ, ống,gói

500mg;1; 10g

Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD.

VA-01



Viaenro

Enrofloxacin

Gói, Hộp

10, 20; 50; 100g; 1kg

Trị viêm ruột, ỉa chảy,

VA-02



Colivet-S

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100g;1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm xoang, thương hàn, phân trắng, phân xanh, THT

VA-04



Viamoxyl 15.S

Amoxycilline

Túi

Lon


10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g;1kg



Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho bê, nghé, lợn, gia cầm

VA- 24



Via.SBA 30%

Sulfaclozine

Túi,

Lon


5; 10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g ;1kg



Trị cầu trùng, thương hàn, bệnh tả trên gà.

VA- 33



Via- Salcol

Flumequine

Túi,

Lon


5; 10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g;1kg



Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên bê

VA- 34



Thuốc tẩy giun Via-Levasol

Levamisol

Túi

2; 4; 5; 10; 100g

Tẩy giun tròn, giun đũa, giun tóc, giun móc, giun phổi, cho gà, bê, nghé, chó, mèo.

VA- 35


Viadonald


Ampicilline (trihydrat)

Erythromycine



Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Ampicillin và Erythromycin trên gia cầm.


VA-21


Viacox


Sulfaquinoxaline

Trimethoprim



Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị cầu trùng, tụ huyết trùng và thương hàn gia cầm.

VA-37


Viadiarh


Sulfaguanidine

Sodium salicylate



Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfaguanidine

VA-38


Viamasti


Gentamycin sulfat

Cloxacilline sodium



Syringe

9,0 gam

Trị nhiễm trùng vú do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Cloxacilline trên bò sữa.

VA-41


Viametri


Amoxycilline trihydrat

Syringe

17,8 Gam

Trị nhiễm trùng tử cung do các vi khuẩn nhạy cảm Amoxycilline gây ra trên bò cái, lợn nái.

VA-42



Anti.Moca

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP, C, K3, Calci pantothenat, methionin, Lysin, Choline, Sắt, Mangan, Đồng, Cobalt

Gói

50; 100g

Cân bằng dinh dưỡng, chống stress trên gia cầm.

VA-43



Viatox-Spray

Deltamethrine

Chai,

Bình


50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5 lít

Trị bệnh ký sinh trùng do ruồi, ve, ghẻ, rận

VA-44



VIA.TTS

Trimethoprim

Sulfadiazine



Gói,

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên bê, ngựa, lợn, gia cầm

VA-48



VIA.Doxytylo

Tylosin, Doxycyclin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm

VA-50



VIA.Gentadox

Gentamycin

Doxycyclin



Gói,

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

VA-51



Vita B-

Complex+ K3+C WSP



Vitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, Calci d-pantothenate, Nicotinic acid, Acid folic.

Túi,

Lon


10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh thiếu Vitamin, stress

VA-55



Super.Egg

Oxytetracyclin HCL, Vitamin A, D3, E, K3, B2, B12, PP, Calci pantothenate, L- Lysine

DL- Methionine,



Túi,

Lon


10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên gia cầm.

VA-56



Viaeryco-10

Erythromycine, Colistin

Túi,

Lon


10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh hô hấp, nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, thương hàn trên gia cầm.

VA-57



Via. Bromxin

Bromhenxin

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm đường hô hấp ngựa non, bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, chó, mèo.

VA-60



Via.Ampi-Coli

Ampicillin

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, đóng dấu trên bê, nghé, dê non, lợn con, gia cầm.

VA-61



Úm gia cầm.Via

Ampicillin, Erythromycine

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên gia cầm.

VA-62



Via.Tilane

Tylosin tartrate

Túi, Lon

10;20;50;100;500g;1kg

Trị hồng lỵ, suyễn trên lợn

VA-64



Coli-500

Colistin sulphate, Trimethoprim

Túi, lon

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Trimethoprim

VA-65



Via. Costrim

Oxytetracycline, Sulfadimidine

Túi, lon

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Sulfadimidine

VA-68



Via.doxy-200

Doxycycline base

Túi, lon

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

VA-70



Via.gentacos

Gentamycin

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin gây ra ở bê

VA-71



AZ-Moxy 50S

Amoxycilin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilin

VA-73



Tylosin

Tylosin tartrate

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị CRD, viêm phổi, hồng lỵ, THT do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilin trên bò, lợn, gia cầm

VA-74



AZ-Doxy 50S

Doxycycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm mũi, viêm phổi, đường ruột, viêm vú, tử cung, bệnh lỵ trên bê, cừu, lợn, gia cầm

VA-75



Via. Pneutec

Oxytetracycline; Tylosin




10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline; Tylosin trên lợn và gia cầm

VA-76



Az Flomax

Florfenicol

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên gia cầm

VA-79



Ampi-Coli extra

Ampicilline,

Colistin sulfate



Túi, lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline, Colistin trên gia cầm

VA-80



Antigumboro


Potassium citrate; Sodium citrate; Vitamin B1; B2; C; Menadione; Nicotinamide; Troxerutine; Phenylbutazone

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng các triệu chứng bệnh Gumboro. Tăng cường chức năng gan thận ở gia cầm. Chống viêm, hạ sốt trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus có sốt

VA-82



AZ. Genta-Tylosin

Gentamycine,

Tylosine, Vitamin A



Túi, lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, viêm mũi, sổ mũi trên gia súc, gia cầm

VA-85



AZ. NEO - NYS

Neomycine sulffate

Nystatin


Túi, lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do nấm Candida, nhiễm trùng huyết, E.Coli, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng trên gia cầm

VA-86



AZ PARA C

Paracetamol

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g;1kg

Giảm đau, hạ sốt.

VA-88

12. CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Ampi-Colis

Ampicillin,

Colistin sulfate



Túi

5; 10; 20; 50g; 100g

Trị THT, thương hàn, CRD, phân xanh, phân trắng do Ecoli trên gia cầm. THT, viêm phổi, ỉa chảy cấp trên trâu bò, lợn con phân trắng.

NGH-01



Vitamin B complex

Vit.B1, B2, B6, PP

Túi

100; 500; 1000g

Bổ xung các vitamin nhóm B , kích thích sinh trưởng, tăng trọng lớn nhanh

NGH-08



Vitamin B1

Vitamin B1

Túi

100; 500; 1000g

Kích thích tiêu hoá, tăng cường trao đổi chất, tăng sức đề kháng cho cơ thể

NGH-09



Vitamin C

Vitamin C

Túi

100; 500; 1000g


Phòng chống bệnh chảy máu , bền vững thành mạch, chống xuất huyết ngoài da

NGH-10



Tetracyclin HCL

Tetracyclin HCL

Túi

100; 500; 1000g

Phòng, trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng .

NGH-11



Điện giải-Vitamin

Vit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3,

Túi

10; 20; 50; 100g

Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảy

NGH-28



Levamisol

Levamisol

Túi

2; 5; 10g

Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây

NGH-29



Levamisol 7%

Levamisol

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây

NGH-30



Vitamin K3

Vitamin K3

Túi

5; 10; 20; 50; 100g

Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng

NGH-32



NGH - Acotrim

Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Lactose

Túi

5; 10; 20; 50g; 100g

Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do M.gallisepticum, M.synoviae, E.coli, phân xanh, phân trắng, THT cho Trâu, Bò, Dê, Lợn

NGH-34



Điện giải-Vitamin

Vit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3,

Túi

10; 20; 50; 100g

Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảy,…

NGH-28



NGH- Neotesol

Neomycin sulfat,

Tetracyclin, Lactose



Túi

5; 10; 20; 50g;

100g


Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Neomycin

NGH-37



Meta- Kazol

Flumequin, Vitamin K3, DL- Methionin, L- Lysin,

Gói

5; 10; 20; 50g;

100g;500g;1kg



Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho Trâu,Bò, Dê, Lợn, và Gia cầm

NGH-38



Zinmix - A15

Vitamin A, D3, B1,E, PP, Dl- Methionin, Lysin, Sắt Oxalat, Kalicloride, CaCO3, Kẽm sulfate, MnSO4, CuSO4,

Gói

5; 10; 20; 50g;

100g;500g;1kg



Cung cấp vitamin và khoáng cần thiết cho Lợn, Trâu , Bò, Gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress .

NGH-39



Doxy-Tylo

Doxycyclin hydrocloride, Tylosin tartrate, Lactose

Gói

5;10;20;50;100; 500g;1kg

Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở Bê, nghé Dê, Cừu, Lợn, CRD, C-CRD, THT ơ gia câm

NGH-41



Trị tiêu chảy

Neomycin sulfate, Colistin sulfate lactose

Gói

5;10;20;50;100g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin gây ra.

NGH-42



Ofluquin

Flumequin

Gói

5; 10; 20; 50g; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.

NGH-05



Ecoli-ST4

Trimethoprim

Sulfa methoxazol



Gói

5;10;20;50;100g

Trị THT, PTH, Thương hàn, lợn con phân trắng, nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli

NGH-02



Trị hen vịt - tụ huyết trùng

Tetracyclin hydrocloride,

Tylosin tartarat



Gói

5; 10; 20; 50g; 100; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, hồng lỵ, lợn con phân trăng, phân xanh, viêm phổi, THT, CRD, CCRD cho Bê, nghé, cừu, lợn

NGH-07



Trị cầu trùng

Sulphachlopyridazin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị cầu trùng, bệnh đường niệu, viêm dạ dày ruột, viêm phổi, THT trên gia cầm.

NGH- 49




CRD-Genotic

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NGH- 54



Oxytetrasul

Oxytetracycline, Sulfadimidine

Gói

2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg

Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế quản, THT, cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm.

NGH- 58



Kháng sinh ngan vịt

Norfloxacin; A.ascorbic

Túi, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, thương hàn, THT, phân trắng, vàng,xanh, hen xuyễn, viêm đường hô hấp, CRD, viêm xoang

NGH- 60



Úm gia cầm

Oxytetracyclin, Vit D3, K3, B2

Túi, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị THT, thương hàn, tiêu chảy cho gà, vịt. Tăng sức đề kháng, chống còi cọc.

NGH- 61



NGH-Anticoccid

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Túi

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu non, dê non, lợn, thỏ, gia cầm.

NGH- 64



Enro-2000

Enrofloxacin

Túi

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu non, gia cầm.

NGH- 65



Coli-1002 

Trimethoprim

Colistin sulfate 

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg. 

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy trên bê, nghé , lợn, dê , cừu , gà , vịt , thỏ.

NGH- 74



Flor-400 

Florfenicol 

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg. 

 Trị tiêu chảy, Ecoli, thương hàn, phó thương hàn, nhiễm khuẩn hô hấp, viêm phổi do liên cầu, phế cầu, tụ huyết trùng trên lợn, gà, vịt

NGH- 75



Bromhexin-100

Bromhexine HCL

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg. 

Tác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.

NGH- 78



Thiamphenicol-10%

Thiamphenicol

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg. 

Trị thương hàn lợn, tiêu chảy, liên cầu khuẩn, tụ huyết trùng, trực khuẩn lỵ, đóng dấu trên bê, nghé, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt, thỏ.

NGH- 79



Amoxil-100

Amoxicillin trihydrate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg. 

Trị nhiễm trùng cấp, viêm phổi, viêm phế quản, viêm da, mô mềm, tụ huy ết trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm

NGH- 82

13. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGUYỄN CƯỜNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



B-Complex

Vitamin: B1, B2, B6

Gói

100; 200; 500; 1000g

Bổ sung vitamin nhóm B, điều trị bệnh thiếu vitamin

NC-01



Anticoccid-NC

Sunfamethoxin, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Điều trị bệnh cầu trùng.

NC-03



Điện giải-Trứng-NC

Natriclorid, Natricitrat, Kaliclorid, Calcium gluconate

Gói

20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức lực cho gia súc, gia cầm, chống nóng, giải độc, cân bằng và cung cấp

chất điện giải

điện giải


NC-08



Leva-NC

Levamisol HCL

Gói

2; 5; 7; 10; 15; 20; 50; 100g

Tảy các loại giun tròn, giun phổi, giun móc, giun đũa ở lợn, gà, vịt, bê

NC-09



Nấm-NC

Nystatin, Flumequin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị các bệnh nấm, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, lợn


NC-11



Hen gà- Suyễn lợn

Erythromycin, Tetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh truyền nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NC-1



Antidiarrhee

Colistin sulfate, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiết niệu, viêm dạ dày ruột, phân xanh, phân trắng trên gia cầm, lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con



NC-2



Coli- Coc- Stop

Colistin sulfate,

Amoxicillin trihydrate



Gói

10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường tiết niệu, viêm dạ dày ruột, viêm phổi, phế quản truyền nhiễm, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, gia cầm.

NC-4



E-S-T Vịt, Ngan

Erythromycin,

Colistin sulfate.



Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễm,THT, viêm ruột, ỉa chảy trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NC-6



Colipig- Úm gia cầm

Colistin sulfate


Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm.

NC-7



Lợn tiêu chảy- NC

Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, viêm phổi trên lợn, bê, nghé, cừu non, gia cầm.

NC-10



NC-Doxycat

Doxycyclin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn.

NC-21



Coli-Flugum-Stop

Flumequine

Gói.

5; 10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng máu, tiết niệu sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.



NC-26



Coli-Cocci-Stop

Trimethoprim, Sulfacholoropydazine

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.


NC-27

14 CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Anti-Gum

Paracethamol, Neomycin, Sulphaguanidine

Gói

10;20; 50, 100g; 0,5;1;2;5;10, 20 kg

Trị Gumboro, cúm và trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm

NT-2



T.I.C

Neomycin sulfate, Sulfaguanidin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10, 20 kg

Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm Neomycin và Sulfaguanidin gây ra trên gia súc, chó, mèo, gia cầm.

NT-3



T.Colivit

Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate

Gói

10;20;50;100; 500g; 1; 2; 5; 10, 20 kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NT-4



T. Avimycin

Flumequin

Gói

10;20;50;100; 500g; 1; 2; 5; 10, 20 kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, niệu sinh dục trên lợn, gia cầm.

NT-5



TĐG. Năm Thái

Electralise



Các loại muối của Fe, Zn, Mg, Na,Cl, các Vit A, D, E

Gói

10, 20, 50, 100g 0,5;1;2;5;10, 20 kg

Thuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực,

NT-8



Cầu trùng Năm Thái (T.EIMERIN)

Sulfachlozin

Gói

10;20;50;100; 500g; 1; 2; 5; 10, 20 kg

Trị bệnh cầu trùng và cầu trùng ghép Coli bại huyết trên gà.

NT-9



Tiêu chảy heo

Colistin, Sulfaguanidin

Gói

10, 20, 50, 100g 0,5;1;2;5;10, 20 kg

Trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khác

NT-13



T. Cúm gia súc

Paracethamon

Gói

10, 20, 50, 100g 0,5;1;2;5;10, 20 kg

Trị cảm, cúm, ngã nước

NT-14



T.Umgiaca

Neomycin sulphate, Lactose, Oxytetracycline HCL,

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, THT, viêm khớp, viêm phổi, xoắn khuẩn.

NT-15



CCRD-Năm Thái

Spiramycin, Colistin, Lactose

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g 2;5;10, 20 kg

Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi,

NT-19



Gentafam 2

Tylosin tartrate, Gentamicin, Vitamin A

Gói

10; 20; 50; 100;500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NT-24



T.Flox.C

Norfloxacin, Vitamin C

Gói

10;20;50;100; 500g; 1; 2; 5; 10, 20 kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp mãn tính, tiêu chảy trên gia cầm.

NT-25



Pig-Mix 1

Lincomycin HCL, Sulfamethazin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, tiêu chảy trên lợn

NT-28



Pig-Mix 2

Tiamulin, Oxytetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm phổi truyền nhiễm, bệnh đường ruột trên lợn

NT-29



Gentafam 1

Tylosin tartrate, Gentamicin, Vitamin A

Gói

10;20;50;100; 500g; 1; 2; 5; 10, 20 kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NT-32



Supercox

Sulphaquinoxalin, Diaveridin

Gói

10;20;50;100; 500g; 1; 2; 5; 10, 20 kg

Trị bệnh cầu trùng đường ruột và manh tràng trên gia cầm.

NT-39



T.Coryzine

Sulfamonomethoxine sodium

Gói

10; 20; 50; 100; 500g;1;2;3;5;10kg

Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NT-53



Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Mycoplasma gây ra ở gia súc, gia cầm

NT-58



Streptomycin sulphate

Streptomycin sulphate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với streptomycin gây ra ở gia súc, gia cầm

NT-59



Penicillin potassium

Penicillin potassium

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram(+) mẫn cảm với Penicillin gây ra ở gia súc, gia cầm

NT-60



Ampicoli-Thái

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulfate



Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột, tiết niệu trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

NT-61



Anti.CRD.L.A

Tylosin tatrate; Doxycycline hyclate

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột và đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm

NT-67



Fungicid

Nystatin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nấm phổi trên lợn, gia cầm

NT-68



Leva.20

Levamisol

Gói, Bao

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị kí sinh trùng ở lợn và gia cầm

NT-69



Pen-Step

Penicillin, Streptomycin

Chai

20ml (Penicillin: 1 triệu UI; Streptomycin: 1g)

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin và Dihydrostreptomycin gây ra trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

NT-70



Vitamin C99%

Vitamin C

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin C và trị stress, giải độc, chống nóng

NT-86

15. CÔNG TY CỔ PHẦN HẢI NGUYÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



HN-Ampicin

Ampicilin

Gói

20; 50; 100; 500g

Đặc trị hen gà, khẹt vịt và ngan

HN-27



Fuo-xit

Sulfadimethoxine

Trimethoprim



Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày, ruột do vi khuẩn

HN-28



HN- ngan vịt

Bột hoàng liên, ma hoàng, bạch đàn

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Chủ trị bệnh gia cầm

HN-08



HN-Tab

Hoàng liên, phèn nhôm

Viên

1g

Trị viêm tử cung của gia súc

HN-09



HN-Castle

Nha đảm tử, mộc hương bắc, hậu phác, cao lá sim

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy trâu bò

HN-10



HN-Úm gà, vịt

Hoắc hương, mộc hương bắc, sa nhân, giềng già, cam thảo, hoàng bá, trần bì

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Dùng úm gà, vịt, gan, ngỗng

HN-11



HN-Cocci-stop

Hoắc hương, vỏ rụt, hoàng nàn, gừng già, hoàng liên, mộc hương, hoàng bá

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy gia cầm

HN-12



HN- Tiêu chảy chó, mèo

Hoàng bá, mộc hương, hậu phác, trần bì, hoàng liên

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy chó, mèo

HN-13



HN-Tiêu chảy heo

Mộc hương, kha tử, hậu phác, trần bì, hoàng liên

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy, chướng bụng, ăn không tiêu ở gia súc, gia cầm

HN-15



HN-Gumboro

Kali hydrocarbonat, Natrinitrat, Axitcitric, Vitamin B1,B2,PP,

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh Gumboro gà

HN-16



HN. Colisal

Trimethoprim, Colistin sulfate

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra trên bê, lợn, dê, cừu, gà , vịt

HN-1



HN. Neopast

Neomycin

Túi, Hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm.

HN-29



HN. Leval

Levamisol

Túi, Lon

2,5; 5; 10; 50; 100; 500g

Trị giun tròn trên gia súc, gia cầm.

HN-32



HN- Ampicoli

Ampicilline,

Colistin


Gói

50; 100; 200; 500g; 1; 2kg

Trị phân trắng lợn con, PTH, bệnh dấu son trên lợn. Trị đau khớp, trên bê, nghé.

HN-41



HN- Iodine

PVP iodine

Lọ

50; 100; 500ml; 1; 5l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương.

HN-42



HN-Coccid

Sulfaquinoxaline,

Trimethoprim.



Gói,

Lon


10; 20; 50; 100; 500g

Trị cầu trùng trên lợn, gà, vịt, cút

HN-43

16. CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU DƯỢC THÚ Y NASA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký



B-complex

Vitamin B1, B2

Gói

50; 100g

Bổ sung vitamin

NN-2



Ampitylo

Tylosin, Ampicillin, Vit A, B1, C

Túi

10; 20g

Trị hen gà, suyễn lợn

NN-4



Tylo- Lactat

Tylosin, Vitamin B1

Gói

10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NN-6



Noconizol

Norfloxacin,

Vitamin B1



Gói

10; 20; 50g

Trị CRD, ỉa chảy phân xanh, phân trắng, THT, phó thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NN-7



Thuốc trị lỵ và tiêu chảy

Berberin

Gói

10; 20; 50g

Trị tiêu chảy, kiết lỵ, viêm ruột, bạch lỵ, thương hàn, THT, phân trắng, phân xanh trên trâu,bò,lợn,gia cầm.

NN-3



NN-Nacoc-ACB

Sulfachlorpyridazin

Gói, Hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị cầu trùng, phân trắng, phân có máu trên gia cầm, thỏ.

NN-9



Anti- CRD

Colistin sulfate

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;1;5;10 kg

Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm

NN-10




NN- Colicocid

Trimethoprim,

Colistin sulfate



Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

NN-11



NN-Doxy- Trứng

Doxycyclin hyclate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm

NN-12



NN-Sulmix-Plus

Sulfadimidin, Trimethoprim,

Gói, Hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, niệu-sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm

NN-13



NN-Gentacostrim

Gentamycine

Túi

Lon


5; 10; 20; 50;100g

50; 100; 500g;1kg



Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Gentamycine trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

NN-20



NN-Anticoli

Colistin

Túi PE, lon nhựa

5; 10; 20; 50; 100; 250;500g;1;5; 10kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli, Salmonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas.

NN-21



NN tiêu chảy heo

Colistin, Sulphaguanidin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy heo

NN-8



Thuốc tẩy giun

Levamisole

Túi, Lon

2; 4; 5; 10; 20; 50; 100;200;500g; 1kg

Trị giun

NN-22



Ampicol C

Colistin, Amoxycilline

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g ; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Amoxycilline

NN-23



Anti CRD

Doxycycline, Tylosin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g ; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin

NN-24



Flumequine 10%

Flumequine

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g ; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn mẫn cảm với Flumequine

NN-26



Gentadox

Gentamicin, Doxycycline

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g ; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Gentamicin gây ra trên bê, nghé, lợn và gia cầm

NN-27



Kháng sinh ngan vịt

Colistin, Doxycycline

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g ; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Doxycycline gây ra trên bê, nghé, lợn và gia cầm

NN-28



NASA-Flordox

Florfenicol

Túi, Lon, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 500g, 1; 5; 10kg

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonie, Pasteurella multocida, Streptococcus suis, Bordetella bronchiseptica trên heo.

NN-29



NASA- Antigum

Natri bicarbonate

Potassium citrate

Sodium citrate

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K3, C, Paracetamol



Túi, Lon, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 500g, 1; 5; 10kg

Tăng cường sức đề kháng, phòng stress, bổ sung vitamin, trợ sức, trợ lực, giảm đau, hạ sốt, giúp nhanh chóng phục hồi sau khi mắc bệnh truyền nhiễm cho gia cầm.

NN-31

Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 9.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương