BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA



tải về 9.82 Mb.
trang8/43
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích9.82 Mb.
#37445
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   43

17. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA

TT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký




VTY-Floxacin

Norfloxacin

Lọ

25;50;100;200;500 viên

Điều trị viêm phổi, CRD, hội chứng tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

VTY-X-3



Tetracyclin HCL

Tetracyclin HCL

Lọ

25;50;100;200;500 viên

Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu

VTY-X-4



VTY-Colistin

Colistin sulfate

Lọ

25; 50; 100; 200; 500 viên

Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm

VTY-X -7



Kanamycin Sulfate

Kanamycin sulfate

Gói

1g

Trị bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Gr (-)

VTY-X-10



B-Complex

Vitamnin nhóm B, methionin, lysin

Gói

50; 100; 500g; 1kg; 10kg

Tăng cường tổng hợp và hấp thụ lypide, glucide, protide, giúp tiêu hóa tốt,…

VTY-X-15



Tetracyclin Vimin

Tetracyclin, Vitamin

Gói

5; 10; 50; 100g

Phòng trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm ruột, ỉa chảy, kiết lỵ, THT

VTY-X-26



Tẩy giun sán gia cầm

Phenothiazin

Gói

2.5g

Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ.

VTY-X-30



Trị hen xuyễn, cầu trùng, CRD

Tylosin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250g

Trị hen suyễn, cầu trùng, CRD

VTY-X-32



Tẩy giun sán chó mèo

Mebendazole, Nichlosamide

Gói

1,25g; 2,5g

Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ.

VTY-X-34



Vitamin B1

Vitamin B1

Viên

5mg,10mg

Phòng trị bệnh do thiếu vitamin

VTY-X-35



VTY- Apralac

Apramycin sulfate

Gói

10;20;50;100;250; 500;1000g

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin

VTY-X-46



VTY- Sulfaprim

Trimethoprim, Sulfamethoxazone

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, sinh dục, tiết niệu trên bê, nghé, dê con, cừu con, lợn, chó, mèo, gia cầm.

VTY-X-8



VTY- Neocyclin

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg.

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, lợn, gia cầm.

VTY-X-9



VTY-Ampi-Colis

Ampicillin,

Colistin


Gói

10, 20, 50; 100; 250; 500; 1000gr.

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin; Colistin cho gia súc, gia cầm.

VTY-X-49



Penicillin G potassium

Penicilling potassium

Lọ

1.000.000 UI

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm

VTY-X-1



Streptomycin Sulfat

Streptomycin sulfat

Lọ

1g

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) gây ra ở gia súc, gia cầm

VTY-X-2



Pen-Step

Penicillin G, Streptomycin

Lọ

1.500.000UI

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra

VTY-X-27



VTY-Apramycin

Apramycin sulfate

lọ

1g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma.

VTY-X-47



VTY-Tylosin tartrat

Tylosin tartrat

Lọ

0,5; 1g

Trị suyễn, viêm màng phổi, lỵ đỏ trên lợn. Bệnh hô hấp mãn tính trên gia cầm.

VTY-X-36

18. CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Erymar


Erythromycine, vitamin B1

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm, bệnh suyễn lợn

MAR-15



Nofacoli

Norfloxacin, Tanin, vitamin B1

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy của bê, gia cầm, bệnh đường tiêu hoá.

MAR-16



CRD-myco

Enrofloxacin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng,THT, viêm xoang mũi vịt.

MAR-6



Salmocoli

Colistin, Vitamin B1, B2.

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli và Samonella, viêm đường hô hấp.

MAR-17



Colisalcol

Flumequin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hoá như E.coli, Samonella,

MAR-18



Tetra trứng

Oxytetracycline

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị tụ huyết trùng, viêm khớp bò, bệnh đường hô, đường ruột.

MAR-19



Úm gia cầm

Erythromycin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm.

MAR-20



Coli oral

Colistin sulfate

Lọ, Tuýp

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm Colistin gây ra trên lợn con.

MAR-8



Marcoc

Sulfaguanidine, Sulfadimidine

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiếm trùng dạ dày- ruột trên lợn, bê, cừu non, dê con

MAR-9



Ampicoli mar

Ampicilline

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline gây ra trên lợn, bê, nghé, gia cầm.

MAR-10



Coli102

Trimethoprime,

Colistin sulfate



Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime, Colistin trên bê, dê, cừu, lợn,

MAR-11



Marquyl

Flumequine

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

MAR-3



Marcoc stop

Sulfaquinoxaline, Trimethoprime

Gói, Lon, Xô

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg

Phòng và trị cầu trùng, THT, thương hàn trên gia cầm.

MAR-25



Mar-Doxy

Doxycycline

Gói,

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị hô hấp, tiêu hoá trên bê

MAR-28



Paramar-C

Paracetamol

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Thuốc hạ sốt cho lợn

MAR-32



Marphamox-B

Amoxicilline trihydrate

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Amoxicilline trên bê, nghé, lợn và gia cầm

MAR-33



Doxy 2% primix

Doxycycline HCL

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm

MAR-34



Marflormix

Florfenicol

Gói, lon,xô

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn

MAR-35



Tylovet

Tylosin (tartrate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vị chủng vi sinh vật nhạy cảm với Tylosin gây ra trên lợn

MAR-39



Marphamox-50%

Amoxicilline (trihydrate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà.

MAR-44



Tetra Trứng

Oxytetracyclin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin gây ra trên ngựa, bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo.

MAR-46



Amoxcoli

Amoxicilline (trihydrate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà.

MAR-47



Úm gà vịt ngan

Amoxicilline (trihydrate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline gây ra trên gà.

MAR-49



Marbrom–Hen khẹc

Bromhexin (HCl)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Long đờm ở ngựa con, lợn, bê, cừu non, dê non, gia cầm, chó, mèo.

MAR-50



Kháng sinh tổng hợp

Colistin (sulfate)

Oxytetracycline



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline và colistin gây ra trên bê, heo con.

MAR-51



Tetra 50%

Oxytetracyclin (HCl)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Trị nhiêm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm

MAR-52



Doctor Hen

Doxycycline (hyclate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với doxycycline gây ra trên bê, lợn, gà.

MAR-53



Ampi-Sulfa

Ampicilline trihydrate

Sulfadimethocin



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn ColibacillusSalmonella trên bê, cừu, dê, lừa con, lợn

MAR-55



Methocin

Sulfadimethocin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột và coccidia trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm

MAR-56



Ampicolis

Ampicilline trihydrate

Colistine sulfate



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy do E.Coli K99 gây ra trên bê

MAR-63



Coli-Sulfa

Colistine sulfate

Sulfadimidine



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn ở dạ dày, ruột nhạy cảm với colistine và sulfadimidine trên bê, cừu

MAR-64



Martin premix

Ivermectin


Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm ký sinh trùng trên lợn.

MAR-66



Enrocin 20%

Enrofloxacine

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra trên gia cầm, lợn.

MAR-67



OTC Premix


Oxytetracycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin trên Bê, cừu non, dê non, lợn, gia cầm

MAR-68



Anti E.coli

Ampicilline trihydrate

Colistine sulfate



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột nhạy cảm với ampicillin và colistin trên bê, cừu, dê, gia cầm.

MAR-70



Viêm vú bò sữa

Cefalexine

Chai, ống bơm

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị viêm vú nhạy cảm với cefalexine trên bò sữa.

MAR-71



Nanococstop

Sulfadimethoxin

Trimethoprime



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng huyết trên bê non, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm màng trên bê.

MAR-75



Nanodoxy

Doxycycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa trên bê.

MAR-76



OTCS-mix

Oxytetracycline

Sulfadimidine



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng ở đường hô hấp trên bê, cừu, lợn

MAR-78



Cầu trùng nano

Sulfaguanidine

Sulfadimidine



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn

MAR-79



Nano úm

Oxytetracycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa trên lợn, dê, chó, thỏ, gia cầm

MAR-81



Nanopro trứng

Oxytetracycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột trên ngựa, bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo

MAR-83



Doxymix

Doxycycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm

MAR-89

Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 9.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương