18
Dân số trung bình nam phân theo huyện/thị xã
Average male population by districts
Nghìn người - Thous. pers.
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
ước 2010
|
Tổng số - Total
|
340,493
|
413,835
|
436,115
|
444,271
|
450,866
|
Phân theo đơn vị cấp huyện
by districts
|
|
|
|
|
|
- Thị xã Đồng Xoài
|
26,190
|
33,570
|
39,840
|
41,374
|
41,988
|
- Huyện Đồng Phú
|
32,157
|
42,481
|
42,438
|
43,297
|
43,940
|
- Thị xã Phước Long
|
80,569
|
93,352
|
22,567
|
22,909
|
23,249
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
78,541
|
79,558
|
80,739
|
- Huyện Lộc Ninh
|
68,572
|
55,961
|
54,102
|
54,176
|
54,980
|
- Huyện Bù Đốp
|
25,487
|
25,821
|
26,101
|
26,488
|
- Huyện Bù Đăng
|
47,493
|
59,682
|
65,089
|
68,081
|
69,092
|
- Thị xã Bình Long
|
85,512
|
71,805
|
27,265
|
27,506
|
27,914
|
- Huyện Hớn Quản
|
47,016
|
47,481
|
48,186
|
- Huyện Chơn Thành
|
31,497
|
33,436
|
33,788
|
34,290
|
19
Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thị xã
Average female population by districts
Nghìn người - Thous. pers.
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
ước 2010
|
Tổng số - Total
|
334,693
|
400,495
|
421,870
|
430,682
|
442,487
|
Phân theo đơn vị cấp huyện
by districts
|
|
|
|
|
|
- Thị xã Đồng Xoài
|
26,328
|
32,308
|
38,273
|
39,749
|
42,957
|
- Huyện Đồng Phú
|
31,356
|
37,413
|
40,629
|
41,600
|
42,077
|
- Thị xã Phước Long
|
78,487
|
91,131
|
21,664
|
22,014
|
23,294
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
75,063
|
76,447
|
77,814
|
- Huyện Lộc Ninh
|
67,396
|
57,258
|
53,515
|
53,962
|
55,797
|
- Huyện Bù Đốp
|
24,648
|
24,914
|
25,281
|
25,515
|
- Huyện Bù Đăng
|
39,721
|
55,934
|
63,110
|
65,613
|
66,554
|
- Thị xã Bình Long
|
91,405
|
70,971
|
26,924
|
27,287
|
29,285
|
- Huyện Hớn Quản
|
45,669
|
46,241
|
46,154
|
- Huyện Chơn Thành
|
30,832
|
32,109
|
32,488
|
33,040
|
20
Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thị xã
Average urban population by districts
Nghìn người - Thous. pers.
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
ước 2010
|
Tổng số - Total
|
100,635
|
123,749
|
142,807
|
146,843
|
149,994
|
Phân theo đơn vị cấp huyện
by districts
|
|
|
|
|
|
- Thị xã Đồng Xoài
|
33,706
|
40,578
|
50,286
|
50,559
|
51,644
|
- Huyện Đồng Phú
|
|
7,101
|
8,182
|
8,337
|
8,516
|
- Thị xã Phước Long
|
19,858
|
20,888
|
23,653
|
25,475
|
26,022
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
- Huyện Lộc Ninh
|
9,503
|
10,257
|
9,764
|
10,049
|
10,265
|
- Huyện Bù Đốp
|
7,400
|
7,002
|
7,134
|
7,287
|
- Huyện Bù Đăng
|
4,728
|
6,962
|
8,177
|
8,213
|
8,389
|
- Thị xã Bình Long
|
32,840
|
17,306
|
21,109
|
22,276
|
22,753
|
- Huyện Hớn Quản
|
|
|
- Huyện Chơn Thành
|
13,257
|
14,634
|
14,8
|
15,118
|
21
Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thị xã
Average rural population by districts
Nghìn người - Thous. pers.
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
ước 2010
|
Tổng số - Total
|
574,551
|
690,581
|
715,178
|
728,110
|
743,359
|
Phân theo đơn vị cấp huyện
by districts
|
|
|
|
|
|
- Thị xã Đồng Xoài
|
18,812
|
25,300
|
27,827
|
30,564
|
33,301
|
- Huyện Đồng Phú
|
63,513
|
72,793
|
74,885
|
76,560
|
77,501
|
- Thị xã Phước Long
|
139,198
|
163,595
|
20,578
|
19,448
|
20,521
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
153,604
|
156,005
|
158,553
|
- Huyện Lộc Ninh
|
126,465
|
102,962
|
97,853
|
98,089
|
100,512
|
- Huyện Bù Đốp
|
42,735
|
43,733
|
44,248
|
44,716
|
- Huyện Bù Đăng
|
82,486
|
108,654
|
120,022
|
125,481
|
127,257
|
- Thị xã Bình Long
|
144,077
|
125,470
|
33,080
|
32,517
|
34,446
|
- Huyện Hớn Quản
|
92,685
|
93,722
|
94,340
|
- Huyện Chơn Thành
|
49,072
|
50,911
|
51,476
|
52,212
|
22
Lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
Employee by kind of economic activity
Nghìn người - Thous. pers.
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
ước
2010
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số - Total
|
308,9
|
391,7
|
466,7
|
497,9
|
516,7
|
Trong đó: Of Which
|
|
|
|
|
|
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing
|
270,3
|
297,1
|
337,8
|
347,4
|
359,8
|
B. Khai khoáng - Mining and quarrying
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing
|
9,2
|
18,3
|
25,9
|
29,5
|
31,0
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply
|
|
0,3
|
1,4
|
1,9
|
2,0
|
E. Cung cấp nước; hoat động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities
|
|
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
F. Xây dựng - Construction
|
3,0
|
7,5
|
13,1
|
15,7
|
16,5
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles
|
8,2
|
18,9
|
31,2
|
36,8
|
38,2
|
H. Vận tải kho bãi - Transportion and storage
|
2,9
|
5,1
|
7,3
|
8,2
|
8,5
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food service activities
|
2,7
|
7,1
|
12,7
|
15,5
|
16,1
|
J.Thông tin và truyền thông -
Information and communication
|
0,1
|
0,5
|
1,1
|
1,4
|
1,4
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities
|
0,3
|
0,7
|
1,1
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản -
Real estate activities
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities
|
|
0,4
|
0,8
|
1,0
|
1,0
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities
|
|
0,3
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
O. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, ANQP; Bảo đảm xã hội bắt buộc - Communist party, socio-political organizations activities; public adminisstration and defense; compulsory social security
|
2,9
|
5,6
|
8,8
|
10,3
|
10,8
|
P.Giáo dục và đào tạo - Education
|
5,7
|
9,7
|
13,4
|
14,9
|
15,5
|
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội -
Human health and social work activities
|
1,1
|
2,3
|
3,6
|
4,2
|
4,4
|
G.Nghệ thuật, vui chơi và giải trí -
Arts, entertaiment and recreation
|
0,1
|
0,6
|
1,3
|
1,8
|
1,9
|
S.Hoạt động dịch vụ khác -
Other service activities
|
2,0
|
3,8
|
5,5
|
6,3
|
6,6
|
|
|
|
|
|
|
* Số liệu qua các năm có điều chỉnh giữa 2 kỳ Tổng điều tra Dân số 1999 - 2009
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |