Administrative Unit, Land and Climate


Tiếp theo.Danh mục hành chính tỉnh Bình Phước



tải về 4.43 Mb.
trang5/39
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích4.43 Mb.
#16562
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   39

Tiếp theo.Danh mục hành chính tỉnh Bình Phước

(Cont).List of administrative divisions as of 31 December 2010

A

B

C

1

2

86

Xã Tân Tiến

25393

10.271

34,132

IX

HUYỆN BÙ ĐĂNG

696

136.860

1.501,720

87

Thị trấn Đức Phong

25396

8.493

10,100

88

Xã Đường 10

25398

7.090

88,350

89

Xã Đăk Nhau

25399

10.798

94,121

90

Xã Phú Sơn

25400

5.554

122,926

91

Xã Thọ Sơn

25402

7.103

77,664

92

Xã Bình Minh

25404

11.890

132,860

93

Xã Bom Bo

25405

12.527

111,166

94

Xã Minh Hưng

25408

9.891

60,823

95

Xã Đoàn Kết

25411

5.888

86,848

96

Xã Đồng Nai

25414

4.278

107,610

97

Xã Đức Liễu

25417

13.074

87,403

98

Xã Thống Nhất

25420

13.041

138,657

99

Xã Nghĩa Trung

25423

8.530

86,678

100

Xã Nghĩa Bình

25424

5.095

48,180

101

Xã Đăng Hà

25426

7.697

167,085

102

Xã Phước Sơn

25429

5.911

81,249

X

HUYỆN CHƠN THÀNH

697

67.905

389,837

103

Thị trấn Chơn thành

25432

15.151

31,936

104

Xã Thành Tâm

25433

5.851

40,785

105

Xã Minh Lập

25435

7.082

49,932

106

Quang Minh

25439

3.791

29,181

107

Xã Minh Hưng

25441

15.531

62,057

108

Xã Minh Long

25444

6.209

37,250

109

Xã Minh Thành

25447

5.125

51,371

110

Xã Nha Bích

25450

4.793

49,857

111

Xã Minh Thắng

25453

4.372

37,468


H
11
iện trạng sử dụng đất năm 2010 -
Land use in 2010

   


   

 

 

Tổng số - Ha

Cơ cấu -%







Total

Structure

Tổng diện tích tự nhiên

687.154,32

100,00

Đất nông nghiệp - Agricultural land

617.998,21

89,94




Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land

439.454,61

63,95




Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land

13.925,38

2,03




Đất trồng lúa - Paddy land

9.072,73

1,32




Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising

117,93

0,02




Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land

4.734,72

0,69




Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land

425.529,23

61,92




Đất lâm nghiệp - Forestry land covered by trees

176.580,34

25,70




Rừng sản xuất - Productive forest

100.109,51

14,57




Rừng phòng hộ - Protective forest

45.025,37

6,55




Rừng đặc dụng - Specially used forest

31.445,46

4,58




Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing

1.694,89

0,25




Đất làm muối - Land for salt production










Đất nông nghiệp khác - Others

268,37

0,04

Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land

68.321,96

9,94




Đất ở - Homestead land

6.064,92

0,88




Đất ở đô thị - Urban

1.206,53

0,18




Đất ở nông thôn - Rural

4.858,39

0,70




Đất chuyên dùng - Specially used land

50.837,17

7,40




Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

441,22

0,06




Land used by offices and non-profit agencies










Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land

3.803,44

0,55




Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11.033,51

1,61




Land for non-agricultural production and business










Đất có mục đích công cộng - Public land

35.559,00

5,18




Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land

122,15

0,02




Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery

665,89

0,10




Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

10.589,91

1,53




Rivers and specialized water surfaces










Đất phi nông nghiệp khác - Others

41,92

0,01

Đất chưa sử dụng - Unused land

834,15

0,12




Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land

753,59

0,11




Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land

80,56

0,01




Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain








Ghi chú: DT Tự nhiên toàn tỉnh có điều chỉnh so với năm trước do kết quả đo địa chính chính quy của ngành TNMT

DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG



Population and Employment



Biểu




Trang

Table




Page

12

Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2010 phân theo huyện/thị xã

29




Area, population and population density in 2010 by district




13

Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số

29




Birth rate, dead rate and natural growth rate of population




14

Dân số có đến 31/12/2010 chia theo giới tính & nhóm tuổi

30




Population at 31/12/2010 by sex and age group




15

Dân số có đến 31/12/2010 chia theo giới tính & chia theo thành phần dân tộc

31




Population at 31/12/2010 by sex and ethnic group




16

Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

32




Average population by sex and by residence




17

Dân số trung bình phân theo huyện/thị xã

33




Average population by district




18

Dân số trung bình nam phân theo huyện/thị xã

33




Average male population by district




19

Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thị xã

34




Average female population by district




20

Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thị xã

34




Average urban population by district




21

Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thị xã

35




Average rural population by district




22

Lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế

36




Employee by kind of economic activity




23

Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế phân theo cấp quản lý

38




Employee by management degree





GiẢI thích thuẬt ngỮ, nỘi dung và phương pháp tính
mỘt sỐ chỈ tiêu thỐng kê dân sỐ


Dân sỐ

Dân số trung bình là số lượng dân số thường trú của một đơn vị lãnh thổ được tính bình quân cho một thời kỳ nghiên cứu nhất định, thường là một năm. Có nhiều phương pháp tính dân số bình quân và việc áp dụng phương pháp nào là phụ thuộc vào nguồn số liệu, mô hình gia tăng dân số và yêu cầu về độ chính xác của ước lượng. Có một số phương pháp tính dân số bình quân thông dụng sau đây:

- Nếu có số liệu dân số tại hai thời điểm của một thời kỳ, với giả thiết dân số biến đổi đều trong thời kỳ quan sát, khi đó dân số bình quân trong thời kỳ đó được tính theo công thức:





Trong đó:

- dân số bình quân của thời kỳ;

S1 - dân số đầu kỳ;

S2 - dân số cuối kỳ.

- Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm cách đều nhau trong kỳ, khi đó dân số bình quân được tính theo công thức:





Trong đó:

n - số thời điểm;

S1; S2; ...; Sn: - dân số có đến từng thời điểm trong kỳ.

- Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm nhưng không cách đều nhau, khi đó dân số bình quân được tính theo công thức tính số bình quân gia quyền:





Trong đó:

i - số thứ tự của khoảng thời gian;

ai - khoảng cách thời gian có dân số bình quân ;

- dân số bình quân của thời kỳ thứ i.

- Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy định là khu vực thành thị.

- Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy định là khu vực nông thôn.

Explanation of terminology, content and ethodology
of some statistical indicators on population


Population

Average population: is the average number of population of a certain area in a certain period of time, usually a year. There are numerous methods to calculate average population. Utilization of each method depends on collected data and their accuracy. The following formulate are used:

- If the population data are collected for a period of time, usually a year, with assumption that the population changes regularly, average population is calculated as follows:





Where:

: Average population

S1: Population at the beginning of the period

S2: Population at the end of the period.

- If the population data of equal periods of time are available, the average population is calculated as follows:





Where:

n : Number of time points

Si : Population at point "i" in the duration of time.

- If the population data are given at the different point of time, average population is calculated as follows:





Where:

i: Order of the duration of time

ai: Length of time to which the average population is calculated;

: Average population in period "i".

- Urban Population refers to the population living in urban areas under the jurisdiction.



- Rural Population refers to the population living in rural areas under the jurisdiction.

Каталог: 3cms -> upload -> ctk -> File -> NGTK
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Industrial output value at constant prices by industrial activity Tỷ đồng Bill dongs
File -> Doanh nghiệp và CƠ SỞ SẢn xuất kinh doanh cá thể Enterprise and individual business establishment
File -> PHẦn IV các phụ LỤC
NGTK -> 178 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp

tải về 4.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương