Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá thực tế
39
phân theo ngành kinh tế
Structure of investment at current prices by kind of
economic activity
%
|
|
2005
|
2008
|
2009
|
Ước 2010
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số - Total
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
(Phân ngành kinh tế cấp I)
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing
|
18,87
|
23,73
|
23,83
|
22,65
|
|
- Khai khoáng - Mining and quarrying
|
1,34
|
0,36
|
0,33
|
0,26
|
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing
|
7,26
|
10,59
|
18,67
|
15,10
|
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply
|
1,83
|
1,87
|
0,67
|
0,53
|
|
- Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities
|
0,33
|
|
0,03
|
0,02
|
|
- Xây dựng - Construction
|
28,87
|
20,90
|
23,87
|
29,06
|
|
- Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles
|
8,01
|
7,23
|
11,29
|
8,96
|
|
- Vận tải kho bãi - Transportion and storage
|
15,33
|
17,27
|
7,37
|
5,85
|
|
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống -
Accommodation and food service activities
|
0,46
|
0,50
|
3,59
|
2,85
|
|
- Thông tin và truyền thông -
Information and communication
|
0,87
|
0,69
|
|
|
|
- Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities
|
0,06
|
0,07
|
0,30
|
0,23
|
|
- Hoạt động kinh doanh bất động sản -
Real estate activities
|
0,17
|
0,65
|
1,41
|
1,12
|
39
(Tiếp theo) Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá thực tế
phân theo ngành kinh tế
(Cont) Structure of investment at current prices by kind of
economic activity
%
|
|
2005
|
2008
|
2009
|
Ước 2010
|
|
- Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities
|
0,25
|
0,50
|
0,59
|
0,53
|
|
- Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities
|
0,28
|
1,06
|
0,55
|
0,89
|
|
- Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, ANQP; Bảo đảm xã hội bắt buộc - Communist party, socio-political organizations activities; public adminisstration and defense; compulsory social security
|
5,39
|
2,81
|
1,11
|
3,43
|
|
- Giáo dục và đào tạo - Education
|
6,44
|
8,74
|
3,49
|
5,17
|
|
- Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội -
Human health and social work activities
|
2,02
|
1,66
|
2,18
|
2,64
|
|
- Nghệ thuật, vui chơi và giải trí -
Arts, entertaiment and recreation
|
0,94
|
1,04
|
0,72
|
0,71
|
|
- Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities
|
0,63
|
|
|
|
|
- Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
0,64
|
0,34
|
|
|
|
Activities of households as employers; undifferentiated goods-and services-producing activities of households for own use
|
|
|
|
|
DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ
Enterprise and individual business establishment
Biểu
|
|
Trang
|
Table
|
|
Page
|
40
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
|
73
|
|
Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by type of enterprise
|
|
41
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
|
74
|
|
Number of acting enterprises by kind of economic activity
|
|
42
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo huyện/thị xã
|
75
|
|
Number of acting enterprises by district
|
|
43
|
Số doanh nghiệp năm 2010 phân theo thành phần kinh tế và phân theo huyện/thị xã
|
75
|
|
Number of enterprises of the year 2010 by ownership and by district
|
|
44
|
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp
|
76
|
|
đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
Annual average capital of acting enterprises by type of enterprise
|
|
45
|
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp
|
77
|
|
đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
|
|
|
Annual average capital of acting enterprises by kind of economic activity
|
|
46
|
Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12
|
78
|
|
phân theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by type of enterprise
|
|
47
|
Số lao động trong các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
|
79
|
|
Number of employees in acting enterprises by kind of economic activity
|
|
48
|
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12
|
80
|
|
phân theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec.
|
|
|
by type of enterprise
|
|
49
|
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
|
81
|
|
Number of employees in acting enterprises by kind of economic activity
|
|
50
|
Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
|
82
|
|
Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by type of enterprise
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động
|
83
|
|
phân theo ngành kinh tế
|
|
|
Net turnover from business of acting enterprises by kind of economic activity
|
|
52
|
Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
84
|
|
phân theo ngành kinh tế
|
|
|
Number of non-farm individual business establishments by kind of economic activity
|
|
53
|
Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thị xã
|
85
|
|
Number of non-farm individual business establishments by district
|
|
54
|
Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
86
|
|
phân theo ngành kinh tế
|
|
|
Number of employees in the non-farm individual business establishments
|
|
|
by kind of economic activity
|
|
55
|
Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
87
|
|
phân theo huyện/thị xã
|
|
|
Number of employees in the non-farm individual business establishments by district
|
|
56
|
Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế
|
88
|
|
Number of female employees in the non-farm individual business establishments
|
|
|
by kind of economic activity
|
|
57
|
Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thị xã
|
89
|
|
Number of female employees in the non-farm individual business e
|
|
|
stablishments by district
|
|
58
|
Giá trị tài sản cố định của các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
|
90
|
|
lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế
|
|
|
Value of fixed asset of the non-farm individual business establishments
|
|
|
by kind of economic activity
|
|
GiẢI thích thuẬt ngỮ, NỘI DUNG
mỘt sỐ chỈ tiêu thỐng kê doanh nghiỆp
và cơ sỞ sẢn xuẤt kinh doanh cá thỂ
Doanh nghiệp là đơn vị kinh tế thực hiện hạch toán kinh tế độc lập, có đầy đủ tư cách pháp nhân, được thành lập theo Luật Doanh nghiệp Nhà nước, Luật Hợp tác xã, Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư trực tiếp của nước ngoài hoặc theo Hiệp định ký kết giữa chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài, bao gồm các loại hình doanh nghiệp sau đây:
(1) Doanh nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý và địa phương quản lý (kể cả các doanh nghiệp kinh tế Đảng, đoàn thể do Nhà nước cấp vốn).
(2) Doanh nghiệp tập thể thành lập theo Luật Hợp tác xã.
(3) Doanh nghiệp tư nhân.
(4) Công ty hợp danh.
(5) Công ty trách nhiệm hữu hạn.
(6) Công ty cổ phần (kể cả doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá, công ty cổ phần có vốn góp của Nhà nước).
(7) Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh được thành lập theo Luật Đầu tư trực tiếp của nước ngoài.
Số doanh nghiệp và các chỉ tiêu thống kê của doanh nghiệp chỉ tính cho các doanh nghiệp đang còn hoạt động đến ngày 31 tháng 12 hàng năm, không bao gồm: (1) Các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép, mã số thuế nhưng chưa đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh; (2) Các doanh nghiệp đã giải thể, sáp nhập, chuyển đổi loại hình; các doanh nghiệp đã cấp đăng ký kinh doanh nhưng không có tại địa phương (đã xác minh mà không thấy); (3) Các đơn vị không phải là doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập, như các chi nhánh, đơn vị phụ thuộc, các đơn vị sự nghiệp.
Doanh nghiệp Nhà nước gồm các loại hình doanh nghiệp sau: (1) Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước hoạt động theo Luật Doanh nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý và địa phương quản lý; (2) Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước do trung ương quản lý và địa phương quản lý; (3) Công ty cổ phần vốn trong nước mà Nhà nước chiếm giữ trên 50% vốn điều lệ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |