Administrative Unit, Land and Climate



tải về 4.43 Mb.
trang6/39
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích4.43 Mb.
#16562
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   39

Population growth rate is a basic indicator reflecting the level of population increased or decreased during a certain period of time (usually a year) as the result of the natural increase or migration.

11. Diện tích, dân số và mật độ dân số ước năm 2010


12
phân theo huyện/thị xã


Area, population and population density in 2010 by districts

 

Diện tích

Area

(Km2)

Dân số trung bình

Mật độ dân số




(Nghìn người)

(Người/km2)




Average population

Population density




(Thous. persons)

(Person/km2)













Tổng số - Total

6.871,543

893,353

130

Phân theo đơn vị cấp huyện -by districts










- Thị xã Đồng Xoài

167,698

84,945

507

- Huyện Đồng Phú

936,223

86,017

92

- Thị xã Phước Long

118,839

46,543

392

- Huyện Bù Gia Mập

1.736,130

158,553

91

- Huyện Lộc Ninh

853,952

110,777

130

- Huyện Bù Đốp

376,492

52,003

138

- Huyện Bù Đăng

1.501,720

135,646

90

- Thị xã Bình Long

126,286

57,199

453

- Huyện Hớn Quản

664,367

94,340

142

- Huyện Chơn Thành

389,837

67,330

173



1
13
2. Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số


Birth rate, dead rate and natural growth rate of population

%o


 

Tỷ lệ sinh

Tỷ lệ chết

Tỷ lệ tăng tự nhiên




Birth rate

Dead rate

Natural growth rate













2000

25,86

5,74

20,12

2005

22,03

5,53

16,50

2008

19,92

4,41

15,51

2009

21,40

7,00

14,40

Ước 2010

20,00

6,00

14,00


1
14
3. Dân số có đến 31/12/2010 chia theo giới tính & nhóm tuổi


Population at 31/12/2010 by sex and age group



Người - Person

Nhóm tuổi - Age group

Tổng số -Total

Nam - Male

Nữ -Female













TỔNG SỐ - TOTAL

902.646

455.556

447.090

00 - 04

87.329

45.149

42.180

05 - 09

86.903

44.658

42.245

10 - 14

89.198

45.603

43.595

15 - 19

96.567

49.871

46.696

20 - 24

86.226

44.373

41.853

25 - 29

83.682

41.868

41.814

30 - 34

74.722

38.171

36.551

35 - 39

69.383

36.000

33.383

40 - 44

60.787

30.824

29.963

45 - 49

52.419

26.045

26.374

50 - 54

40.134

19.556

20.578

55 - 59

25.653

12.524

13.129

60 - 64

15.800

7.204

8.596

65 - 69

11.892

5.106

6.786

70 - 74

9.090

3.697

5.393

75 - 79

6.737

2.788

3.949

80 - 84

3.423

1.255

2.168

85 -trở lên

2.701

864

1.837


1
15
4. Dân số có đến 31/12/2010 chia theo giới tính & chia theo thành phần dân tộc


Population at 31/12/2010 by sex and ethnic group

Người - Person

Dân tộc - Ethnic group

Tổng số -Total

Nam - Male

Nữ - Female













TỔNG SỐ - TOTAL

902.646

455.556

447.090

Kinh

724.680

367.607

357.073

Tày

24.000

11.963

12.037

Hoa

10.095

5.648

4.447

Khơ me

16.096

7.893

8.203

Mường

2.565

1.343

1.222

Nùng

23.969

12.046

11.923

Hmông

605

300

305

Chăm

587

317

270

Mnông

8.885

4.373

4.512

Xtiêng

84.425

40.671

43.754

Dân tộc khác

6.739

3.395

3.344



16
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo


thành thị, nông thôn

Average population by sex and by residence

 

Tổng

Phân theo gới tính

 

Phân theo thành thị, nông thôn




số

By sex




By residence




Total

Nam - Male

Nữ - Female

 

Thành thị - Urban

Nông thôn - Rural




























Nghìn người - Thous. persons




2000

675,186

340,493

334,693




100,635

574,551

2005

814,330

413,835

400,495




123,749

690,581

2006

828,550

420,028

408,522




126,870

701,680

2008

857,985

436,115

421,870




142,807

715,178

2009

874,953

444,271

430,682




146,843

728,110

ước 2010

893,353

450,866

442,487




149,994

743,359




























Tốc độ tăng - Growth rate (%)




2000

104,98

106,66

103,34




104,31

105,10

2005

102,45

102,48

102,43




102,45

102,45

2006

101,75

101,50

102,00




102,52

101,61

2008

102,05

102,27

101,82




111,33

100,38

2009

101,98

101,87

102,09




102,83

101,81

ước 2010

102,10

101,48

102,74




102,15

102,09




























Cơ cấu - Structure (%)




2000

100,00

50,43

49,57




14,90

85,10

2005

100,00

50,69

49,31




15,31

84,69

2006

100,00

50,82

49,18




15,20

84,80

2008

100,00

50,83

49,17




16,64

83,36

2009

100,00

50,78

49,22




16,78

83,22

ước 2010

100,00

50,47

49,53




16,79

83,21



17
Dân số trung bình phân theo huyện/ thị xã


Average population by districts

Nghìn người - Thous. pers.

 

2000

2005

2008

2009

ước 2010

Tổng số - Total

675,186

814,330

857,985

874,953

893,353

Phân theo đơn vị cấp huyện
by districts

















- Thị xã Đồng Xoài

52,518

65,878

78,113

81,123

84,945

- Huyện Đồng Phú

63,513

79,894

83,067

84,897

86,017

- Thị xã Phước Long

159,056

184,483

44,231

44,923

46,543

- Huyện Bù Gia Mập

153,604

156,005

158,553

- Huyện Lộc Ninh

135,968

113,219

107,617

108,138

110,777

- Huyện Bù Đốp

50,135

50,735

51,382

52,003

- Huyện Bù Đăng

87,214

115,616

128,199

133,694

135,646

- Thị xã Bình Long


176,917


142,776

54,189

54,793

57,199

- Huyện Hớn Quản

92,685

93,722

94,340

- Huyện Chơn Thành

62,329

65,545

66,276

67,330


Каталог: 3cms -> upload -> ctk -> File -> NGTK
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Industrial output value at constant prices by industrial activity Tỷ đồng Bill dongs
File -> Doanh nghiệp và CƠ SỞ SẢn xuất kinh doanh cá thể Enterprise and individual business establishment
File -> PHẦn IV các phụ LỤC
NGTK -> 178 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp

tải về 4.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương