Detection for start and end points of weld line: Dò tìm điểm bắt đầu và các điểm kết thúc là tự động xác định điểm bắt đầu và điểm kết thúc của đường hàn.
Dip soldering
Dip soldering: Hàn vảy mềm nhúng Hàn vảy mềm được thực hiện bằng cách nhúng liên kết vào bể vảy hàn mềm nóng chảy hoặc bề mặt vảy hàn mềm lỏng.
Dip brazing
Dip brazing: Hàn vảy cứng nhúng Hàn vảy cứng được thực hiện bằng cách nhúng liên kết vào kim loại phụ hàn vảy hoặc thuốc hàn ở trạng thái nóng chảy.
Direct spot Welding: Hàn điểm điện cực hai phía là phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó điện cực ép đối đầu nhau.
Deposition rate
Deposition rate: Tốc độ đắp là tỷ số của lượng vật liệu bổ xung trên một đơn vị thời gian.
Diffusible hydrogen
Diffusible hydrogen: Hydrô khuyếch tán Hydrô ở trạng thái nguyên tử có khả năng dịch chuyển tự do trong mạng tinh thể của phần kim loại mối hàn.
Deposition coefficient: Hệ số đắp là lượng kim loại bổ xung vào mối hàn ứng với dòng điện 1 Ampe trong một đơn vị thời gian.
Deposition efficiency
Deposition efficiency: Hiệu suất đắp là tỷ số của khối lượng kim loại bổ xung trên khối lượng kim loại nóng chảy.
Double Y bevel groove: Vát mép chữ Y kép
Double V groove (X groove)
Double V groove: Vát mép chữ V kép
Double U groove
Double U groove: Vát mép chữ U kép
Top of Form
Bottom of Form
Double J groove: Vát mép chữ J kép
Dropping characteristic
Dropping characteristic: Đặc tính dốc - Một loại đặc tính ngoài của nguồn điện hàn hồ quang, trong đó điện áp đầu ra giảm mạnh khi cường độ dòng điện tăng.
Deposited meal
Deposited meal: Kim loại đắp - Phần kim loại bổ xung vào kim loại cơ bản trong quá trình hàn nối, hàn vảy, hàn đắp bề mặt.
Duty cycle
Duty cycle: Hệ số làm việc liên tục - Tỷ số của thời gian hàn trên toàn bộ thời gian của một chu trình hàn sao cho nguồn hàn và các thiết bị đi kèm theo nó được vận hành với công suất nhiệt cho phép không vượt quá nhiệt độ quy định.
Diffusion Welding
Diffusion Welding: Hàn khuyếch tán - Hàn áp lực được thực hiện trong điều kiện các nguyên tử khuyếch tán qua lại nhau ở những lớp mỏng của bề mặt tiếp xúc, ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo không đáng kể. Hai vật liệu được ép lại với nhau ở nhiệt độ cao thường từ 50 đến 70% của điểm nóng chảy.
Deoxidized Copper
Đồng đã khử oxy
Đồng đúc theo dạng đồng tinh chế, chế biến từ oxit đồng bằng phương pháp luyện kim khử oxy. Nói rộng ra, thuật ngữ này cũng được áp dụng cho các sản phẩm được chế tạo bằng loại đồng này.
Eye protector
Eye protector: Bảo hộ mắt Thiết bị bảo vệ mắt khỏi các tia bức xạ như tia cực tím, các tia sáng mạnh, tia hồng ngoại…phát ra từ hàn, cắt nhiệt.
Electric arc spraying: Phun hồ quang điện là phun nhiệt được thực hiện bằng cách tạo ra hồ quang giữa hai vật liệu phun kiểu dây và thổi phần kim loại vật liệu phun bị nóng chảy vào bề mặt kim loại cơ bản nhờ luồng khí nén.
Electron beam Welding
Electron beam Welding: Hàn tia điện tử
Electron beam oscillation: Dao động của chùm tia điện tử là dao động của chùm tia điện tử do ảnh hưởng của cuộn dẫn hướng.
Electron bean welding
Electron bean welding: Hàn tia điện tử
Eutectic bonding
Eutectic bonding: Liên kết cùng tinh là phương pháp tạo liên kết trong hàn khuyếch tán pha lỏng trong đó phản ứng cùng tinh được sử dụng để hoá lỏng.
Electrode force
Electrode force: Lực điện cực là lực tác dụng vào giữa các điện cực hoặc giữa điện cực và kim loại cơ bản trong hàn chồng điện trở tiếp xúc.
Electrode dressing: Làm sạch điện cực là nguyên công gia công cơ nhằm loại bỏ bẩn bám trên bề mặt điện cực và sửa điện cực.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |