Undercut
Undercut: Vết cắt là một rãnh bị nung chảy tại phần kim loại cơ bản ngay cạnh mép mối hàn hoặc đáy mối hàn nhưng không được kim loại mối hàn điền đầy.
Top of Form
Bottom of Form
Underbead crack
Top of Form
Bottom of Form
Visual test
Visual test: Kiểm tra bằng mắt là kiểm tra trực tiếp bằng mắt hoặc sử dụng kính lúp đối với các tính chất bề mặt như hình dạng, màu sắc, khuyết tật của vật liệu.
Vacuum type electron beam Welding: Hàn tia điện tử trong chân không là hàn tia điện tử được thực hiện trong thiết bị chân không.
Vacuum brazing
Vacuum brazing: Hàn vảy cứng trong chân không là hàn vảy cứng được thực hiện trong chân không.
Voltage compensation control
Voltage compensation control: Điều khiển bù điện áp Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở tiếp xúc của mạch dòng điện chính đang hoạt động trong đó sự thay đổi điện áp vào được nhận biết ở mỗi nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ của dòng điện chính và ảnh hưởng của sự thay đổi này được hiệu chỉnh bằng cách tự động thay đổi pha mỗi dòng điện chính ở mỗi nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ.
Vertical position
Vertical position: Ví trí hàn đứng vị trí hàn trong đó trục đường hàn và bề mặt mối hàn nằm gần như thẳng đứng.
Single V groove
Single V groove: Vát mép chữ V đơn
Voltage reducing device: Bộ giảm (hạ) điện áp - Bộ phận để ngăn ngừa điện giật bằng cách giảm điện áp thứ cấp khi chưa gây hồ quang hàn đặc biệt khi làm việc trong môi trường ẩm ướt.
Top of Form
Bottom of Form
water cooler
Water cooler: hệ thống làm mát bằng nước - trong một số máy hàn sử dụng dòng điện lớn, hoặc sử dụng liên tục thương phải trang bị một hệ thống làm mát riêng kèm theo máy.
Welding hand shield
Welding hand shield: Mặt nạ hàn (mặt nạ cầm tay) Mặt nạ được thiết kế để cầm bằng tay để bảo vệ mắt và mặt khi hàn.
Weld fume concentration
Weld fume concentration: Mật độ khói hàn là khối lượng của khói hàn được chứa trong một đơn vị thể tích không khí. Đơn vị của nó là mg/m3.
Weld fumes
Weld fumes: Khói hàn là các chất khí được sinh ra do nhiệt trong hàn hoặc cắt, khi nguội chúng được tạo thành các hạt rắn nhỏ li ti.
Weld fumes collecting Chamber
Weld fumes collecting Chamber: Chụp thu khí hàn hộp để bao bọc xung quanh nguồn khí hàn sao cho thu thập hoàn toàn các khí hàn đồng thời đo tổng lượng khí của que hàn sinh ra.
Welding procedure test
Welding procedure test: Kiểm tra qui trình hàn là kiểm tra một vài chỗ của mối hàn để ước lượng khả năng có thể đạt được hay không so với qui trình hàn (yêu cầu đặt ra).
Welding performance test: Kiểm tra đặc tính hàn là kiểm tra bằng cách quan sát tình trạng hồ quang, bể chảy, xỉ, bắn toé, khói... Khi hàn với mục đích đánh giá tính năng của vật liệu hàn.
Wet corrosion test
Wet corrosion test: Kiểm tra ăn mòn ẩm là kiểm tra để xem xét sự ăn mòn do nhúng khi phun muối hoặc hàn sun phua náti hoặc liên kết hàn vảy cứng.
Welded joint tensile test
Welded joint tensile test: Thử kéo liên kết hàn là thử kéo trong đó mối hàn được đặt ở khoảng giữa của hai má cặp, lực kéo tác dụng theo phương vuông góc với đường hàn.
Weldability test
Weldability test: Kiểm tra tính hàn của vật liệu cơ bản là kiểm tra để đánh giá tính hàn của vật liệu cơ bản
Top of Form
Bottom of Form
Window type restraint weld cracking test
Window type restraint weld cracking test: Kiểm tra nứt mối hàn hạn chế cửa sổ là kiểm tra để xem xét tính nhạy cảm nứt dọc của các liên kết hàn chịu kéo lớn bằng cách hàn kiểm tra tấm kiểm tra được hạn chế theo một cấu trúc tấm dày, rộng như một khu ng cửa sổ.
Weld cracking test
Weld cracking test: Kiểm tra nứt do hàn kiểm tra để đánh giá độ nhạy cảm nứt của mối hàn.
Weld joint test: Kiểm tra liên kết hàn là kiểm tra để xem xét tính chất của liên kết hàn.
Wire flame spraying
Wire flame spraying: Phun ngọn lửa dây Phun ngọn lửa được thực hiện bằng vật liệu phun ở dạng dây.
Welding menu
Welding menu: Phiếu công nghệ hàn là bảng liệt kê các thông số của chế độ hàn (cường độ dòng điện, điện áp, tốc độ hàn...) và các thông số khác của mỏ hàn (vị trí và góc nghiêng, kiểu dao động...)
Lần theo đường hàn
Weld line tracking: Lần theo đường hàn là tự động lần theo đường hàn.
Weld Line detection
Weld Line detection: Dò đường hàn là tự động xác định (tìm) các vị trí hàn (đường hàn).
Welding condition Autosetting function
Welding condition Autosetting function: Chức năng tự động đặt chế độ hàn là chức năng tự động xác định các thông số hàn khi biết các thông số về dạng liên kết, kiểu vát mép, chiều dày chi tiết, kích thước chân mối hàn...
Weaving control Function
Weaving control Function: Chức năng điều khiển dao động là chức năng điều khiển tự động lặp lại dao động của một chu kỳ cho trước.
Wire touch sensor: Cảm biến chạm dây là cảm biến để xác định thời điểm khi dây hàn chạm vào vật liệu cơ bản.
Top of Form
Bottom of Form
Work distance
Work distance: Khoảng cách tới vật hàn là khoảng cách từ đáy của súng điện tử (thường là mặt dưới của cuộn tiêu điểm hoặc đỉnh của buồng hàn) tới vật hàn.
Welding temperature for diffusion Welding
Welding temperature for diffusion Welding: Nhiệt độ hàn cho hàn khuyếch tán là nhiệt độ của kim loại cơ bản được nung nóng để hàn khuyếch tán, thông thường không nhỏ hơn nhịêt độ kết tinh lại của vật hàn.
Welding atmosphere for diffusion Welding
Welding atmosphere for diffusion Welding: Môi trường khí cho hàn khuyếch tán là môi trường khí lúc hàn khuyếch tán, như chân không,khí argon…
Wettability
Wettability: Tính thấm ướt là hiện tượng trải rộng vảy hàn nóng chảy ( hoặc thuốc hàn) trên bề mặt của vật hàn.
Wetting
Wetting: Thấm ướt là hiện tượng lan tỏa của vảy hàn nóng chảy hoặc thuốc hàn trên bề mặt của vật hàn.
Weld time
Weld time: Thời gian hàn là khoảng thời gian có dòng điện hàn trong hàn điện trở tiếp xúc
Welding current meter
Welding current meter: Đồng hồ đo dòng điện hàn Ampe kế để đo giá trị dòng điện hiệu dụng trong thời gian ngắn.
Welding equipment: Thiết bị hàn
Weld bonding
Weld bonding: Hàn dán là một dạng hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó độ bền của hàn điểm được bổ xung bằng keo dán tại các bề mặt tiếp xúc.
Weld crack
Weld crack: Nứt mối hàn là các vết nứt tạo ra trong mối hàn.
Top of Form
Bottom of Form
Weld line
Weld line: Viền chảy Đường phân cách nằm trong tiết diện ngang giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản trong hàn nóng chảy, giữa các kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn không sử dụng kim loại bổ sung, hoặc giữa kim loại bổ xung và kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn có sử dụng kim loại bổ xung.
Weldability
Weldability: Tính hàn là khả năng hàn của kim loại cơ bản khó hay dễ.
Welding sequence
Welding sequence: Trình tự hàn là thứ tự thực hiện các liên kết hàn.
Weld tab
Weld tab: Tấm nối công nghệ là tấm kim loại đặt ở hai đầu đường hàn để hỗ trợ cho quá trình hàn.
Welding speed
Welding speed: Tốc độ hàn là chiều dài của một lượt hàn trên một đơn vị thờigian.
Weld reinforcement
Weld reinforcement: Phần lồi mối hàn là phần kim loại đắp vượt ra ngoài bề mặt so với kích thước yêu cầu của mối hàn giáp mối hoặc mối hàn góc.
Welding symbol
Welding symbol: Ký hiệu hàn là các ký hiệu dùng để biểu thị các loại mối hàn trong các bản vẽ thiết kế.
Workpiece connection
Workpiece connection: Kẹp mát(kẹp tiếp điện) Bộ phận nối điện từ cáp hàn vào vật hàn
Welding jig
Welding jig: Đồ gá hàn là dụng cụ để lắp ghép định vị, kẹp chặt và hạn chế biến dạng trong quá trình hàn.
Welding current: Dòng hàn là dòng điện trong mạch hàn trừ dòng điện trước khi và sau khi hàn.
Top of Form
Bottom of Form
Weaving
Weaving: Dao động ngang của điện cực là chuyển động của điện cực vuông góc với đường hàn.
Welding distortion
Welding distortion: Biến dạng hàn là biến dạng do quá trình hàn tạo ra trong liên kết và kết cấu hàn.
Welding position
Welding position: Vị trí hàn là quan hệ giữa vũng hàn, liên kết, các phần tử liên kết với nguồn nhiệt hàn. Xem vị trí hàn bằng, vị trí hàn ngang, vị trí hàn đứng và vị trí hàn trần.
Welded joint
Welded joint: Liên kết hàn là liên kết được thực hiện bằng phương pháp hàn.
Wire feeder
Wire feeder: Bộ cấp dây - Cơ cấu tự động cấp dây hàn.
Welding consumables
Welding consumables: Vật liệu hàn - Vật liệu dùng cho hàn: que hàn, dây hàn, thuốc hàn, khí bảo vệ...
Welding wire
Welding wire: Dây hàn - Thuật ngữ chung cho dây lõi đặc và dây lõi thuốc dài ở dạng cuộn được sử dụng cho hàn mà chủ yếu là hàn tự động và hàn bán tự động.
Welding materials
Welding materials: Vật liệu hàn - Vật liệu dùng cho hàn: que hàn, dây hàn, thuốc hàn, khí bảo vệ được sử dụng để hàn.
Welding equipment
Welding equipment: Thiết bị hàn
Weld interface: Mặt phân cách mối hàn - Mặt phân cách giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản trong hàn nóng chảy, giữa các kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn không sử dụng kim loại bổ xung, hoặc giữa kim loại bổ xung và kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn có sử dụng kim loại bổ xung.
Top of Form
Bottom of Form
Weld metal
Weld metal: Kim loại mối hàn - Phần kim loại đông đặc sau khi hàn
Welding transformer
Welding transformer: Biến áp hàn - Biến áp được dùng để cung cấp dòng điện hàn.
Welding process
Welding process: Quá trình Hàn - Tập hợp các nguyên công cơ bản được sử dụng trong hàn, cắt bằng nhiệt hoặc phun phủ bằng nhiệt.
Weld
Hàn gắn các phần ( kim loại ) với nhau bằng cách làm nóng chỗ tiếp xúc đến nhiệt độ nóng chảy bởi nhiệt độ của hơi đốt, hồ quang điện...Và làm chúng liên kết lại với nhau bằng áp lực, bằng rèn.....
Top of Form
Bottom of Form
X- ray stress measuring method
X- ray stress measuring method: Phương pháp đo ứng suất bằng tia X là phương pháp xác định ứng suất dư nhờ nguyên lý nhiễm xạ của tia X.
Top of Form
Bottom of Form
Yoke merthode
Yoke merthode: Phương pháp dùng nam châm chữ U là phương pháp từ hoá bằng nam châm chữ U
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |