Quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr) (Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/o mẫu D)



tải về 6.02 Mb.
trang1/44
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích6.02 Mb.
#26364
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   44
PHỤ LỤC 2

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG (PSR)


(Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O Mẫu D)

1. Trong phạm vi Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:

a) RVC (40) nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực ASEAN của hàng hoá không nhỏ hơn 40% tính theo giá trị FOB (sử dụng công thức tính quy định tại Điều 4 Phụ lục 1) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);

c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);

d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm); và

đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 Phụ lục 1.

2. Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hoà đã được sửa đổi ngày 01 tháng 01 năm 2002.



Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả hàng hoá

Tiêu chí xuất xứ










 













Ngựa, lừa, la sống




01

0101

0101.10

- Loại thuần chủng để làm giống

WO

01

0101

0101.90

- Loại khác:

WO










 













Trâu, bò sống




01

0102

0102.10

- Loại thuần chủng để làm giống

WO

01

0102

0102.90

- Loại khác:

WO










 













Lợn sống




01

0103

0103.10

- Loại thuần chủng để làm giống

WO










- Loại khác:




01

0103

0103.91

- - Trọng lượng dưới 50 kg

WO

01

0103

0103.92

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

WO










 













Cừu, dê sống




01

0104

0104.10

- Cừu:

WO

01

0104

0104.20

- Dê:

WO










 













Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)













- Loại trọng lượng không quá 185 g:




01

0105

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

01

0105

0105.12

- - Gà tây:

WO

01

0105

0105.19

- - Loại khác:

WO










- Loại khác:




01

0105

0105.92

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

WO

01

0105

0105.93

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

WO

01

0105

0105.99

- - Loại khác:

WO










 













Động vật sống khác













- Động vật có vú:




01

0106

0106.11

- - Bộ động vật linh trưởng

WO

01

0106

0106.12

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

WO

01

0106

0106.19

- - Loại khác

WO

01

0106

0106.20

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

WO










- Các loại chim:




01

0106

0106.31

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

WO

01

0106

0106.32

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

WO

01

0106

0106.39

- - Loại khác

WO

01

0106

0106.90

- Loại khác:

WO










 













Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh




02

0201

0201.10

- Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0201

0201.20

- Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

02

0201

0201.30

- Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC










 













Thịt trâu, bò, đông lạnh




02

0202

0202.10

- Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0202

0202.20

- Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

02

0202

0202.30

- Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC










 













Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh













- Tươi hoặc ướp lạnh:




02

0203

0203.11

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0203

0203.12

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC(40) hoặc CC

02

0203

0203.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC










- Đông lạnh:




02

0203

0203.21

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0203

0203.22

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC(40) hoặc CC

02

0203

0203.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC










 













Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh




02

0204

0204.10

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC










- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:




02

0204

0204.21

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.22

- - Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.23

- - Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.30

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC










- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:




02

0204

0204.41

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.42

- - Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.43

- - Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.50

- Thịt dê

RVC(40) hoặc CC










 




02

0205

0205.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

RVC(40) hoặc CC










 













Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh




02

0206

0206.10

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC










- Của trâu, bò, đông lạnh:




02

0206

0206.21

- - Lưỡi

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.22

- - Gan

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.30

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC










- Của lợn, đông lạnh:




02

0206

0206.41

- - Gan

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.80

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.90

- Loại khác, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC










 













Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh













- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:




02

0207

0207.11

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC


tải về 6.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương