Quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr) (Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/o mẫu D)



tải về 6.02 Mb.
trang4/44
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích6.02 Mb.
#26364
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   44
0709

0709.30

- Cà tím

WO

07

0709

0709.40

- Cần tây, trừ loại cần củ

WO










- Nấm và nấm cục (nấm củ):




07

0709

0709.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus

WO

07

0709

0709.52

- - Nấm cục (nấm củ)

WO

07

0709

0709.59

- - Loại khác

WO

07

0709

0709.60

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

WO

07

0709

0709.70

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

WO

07

0709

0709.90

- Loại khác

WO










 













Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh




07

0710

0710.10

- Khoai tây

WO










- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:




07

0710

0710.29

- - Loại khác

WO

07

0710

0710.30

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

WO

07

0710

0710.40

- Ngô ngọt

WO

07

0710

0710.80

- Rau khác

WO

07

0710

0710.90

- Hỗn hợp các loại rau

WO










 













Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm













-Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):




07

0712

0712.31

- - Nấm thuộc chi Agaricus

RVC(40) hoặc CC

07

0712

0712.32

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp)

RVC(40) hoặc CC

07

0712

0712.33

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)

RVC(40) hoặc CC

07

0712

0712.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago




07

0714

0714.10

- Sắn:

WO

07

0714

0714.20

- Khoai lang

RVC(40)

07

0714

0714.90

- Loại khác:

RVC(40)










 













Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ













-Dừa:




08

0801

0801.11

- - Đã làm khô

WO

08

0801

0801.19

- - Loại khác

WO










- Quả hạch Brazil:




08

0801

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

08

0801

0801.22

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC










- Hạt đào lộn hột (hạt điều):




08

0801

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

WO










 













Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ













- Quả hạnh đào:




08

0802

0802.11

- - Chưa bóc vỏ

WO

08

0802

0802.12

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC










- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):




08

0802

0802.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

08

0802

0802.22

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC










- Quả óc chó:




08

0802

0802.31

- - Chưa bóc vỏ

WO

08

0802

0802.32

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

08

0802

0802.40

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

RVC(40) hoặc CC

08

0802

0802.50

- Quả hồ trăn

RVC(40) hoặc CC

08

0802

0802.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 




08

0803

0803.00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

RVC(40) hoặc CC










 













Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô




08

0804

0804.10

- Quả chà là

WO

08

0804

0804.20

- Quả sung, vả

WO

08

0804

0804.30

- Quả dứa

WO

08

0804

0804.40

- Quả bơ

WO

08

0804

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt

WO










 













Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô




08

0805

0805.10

- Quả cam

WO

08

0805

0805.20

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự

WO

08

0805

0805.40

- Quả bưởi

WO

08

0805

0805.50

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

WO

08

0805

0805.90

- Loại khác

WO










 













Quả nho, tươi hoặc khô




08

0806

0806.10

- Tươi

WO

08

0806

0806.20

- Khô

WO










 













Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi













- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):




08

0807

0807.11

- - Quả dưa hấu

WO

08

0807

0807.19

- - Loại khác

WO

08

0807

0807.20

- Quả đu đủ

WO










 













Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi




08

0808

0808.10

- Quả táo

WO

08

0808

0808.20

- Quả lê và quả mộc qua

WO










 













Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi




08

0809

0809.10

- Quả mơ

WO

08

0809

0809.20

- Quả anh đào

WO

08

0809

0809.30

- Quả đào (kể cả xuân đào)

WO

08

0809

0809.40

- Quả mận và quả mận gai

WO










 













Quả khác, tươi




08

0810

0810.10

- Quả dâu tây

WO

08

0810

0810.20

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

WO

08

0810

0810.30

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

WO

08

0810

0810.40

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium


tải về 6.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương