Quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr) (Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/o mẫu D)



tải về 6.02 Mb.
trang9/44
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích6.02 Mb.
#26364
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   44




1806

1806.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến













- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:




19

1902

1902.11

- - Có chứa trứng

RVC(40) hoặc CC

19

1902

1902.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

19

1902

1902.20

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác

RVC(40) hoặc CC

19

1902

1902.30

- Các sản phẩm bột nhào khác:

RVC(40) hoặc CC

19

1902

1902.40

- Cut - cut (couscous)

RVC(40) hoặc CC










 




19

1903

1903.00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

RVC(40) hoặc CC










 













Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác




19

1904

1904.10

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

RVC(40) hoặc CC

19

1904

1904.20

- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

RVC(40) hoặc CC

19

1904

1904.30

- Lúa mỳ Bulgur

RVC(40) hoặc CC

19

1904

1904.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic




20

2001

2001.10

- Dưa chuột và dưa chuột ri

RVC(40) hoặc CC

20

2001

2001.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic




20

2003

2003.10

- Nấm thuộc chi Agaricus

RVC(40) hoặc CC

20

2003

2003.20

- Nấm cục (nấm củ)

RVC(40) hoặc CC

20

2003

2003.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC










 













Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06




20

2004

2004.10

- Khoai tây

RVC(40) hoặc CC

20

2004

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

RVC(40) hoặc CC










 













Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06




20

2005

2005.10

- Rau đồng nhất

RVC(40) hoặc CC

20

2005

2005.20

- Khoai tây:

RVC(40) hoặc CC

20

2005

2005.60

- Măng tây

RVC(40) hoặc CC

20

2005

2005.70

- Ô-liu

RVC(40) hoặc CC

20

2005

2005.80

- Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata)

RVC(40) hoặc CC

20

2005

2005.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

RVC(40) hoặc CC










 




20

2006

2006.00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

RVC(40) hoặc CC










 













Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác













- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:




20

2008

2008.11

- - Lạc:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.20

- Dứa

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.40

- Lê:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.50

- Mơ:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.60

- Anh đào (Cherries):

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.80

- Dâu tây:

RVC(40) hoặc CC










- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:




20

2008

2008.91

- - Lõi cây cọ

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.92

- - Dạng hỗn hợp:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác













- Nước cam ép:




20

2009

2009.11

- - Đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.12

- - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC










- Nước bưởi ép:




20

2009

2009.21

- - Với giá trị Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC










- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:




20

2009

2009.31

- - Với giá trị Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC










- Nước dứa ép:




20

2009

2009.41

- - Với giá trị Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC










- Nước nho ép (kể cả hèm nho):




20

2009

2009.61

- - Với giá trị Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC










- Nước táo ép:




20

2009

2009.71

- - Với giá trị Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.80

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.90

- Nước ép hỗn hợp

RVC(40) hoặc CC










 













Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó













- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:




21

2101

2101.11

- - Chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc:

RVC(40) hoặc CC

21

2101

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê

RVC(40) hoặc CC

21

2101

2101.20

- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay

RVC(40) hoặc CC

21

2101

2101.30

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên


tải về 6.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương