Quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr) (Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/o mẫu D)



tải về 6.02 Mb.
trang2/44
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích6.02 Mb.
#26364
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   44

02

0207

0207.12

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.13

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.24

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.25

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.26

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

RVC(40) hoặc CC










- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):




02

0207

0207.32

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.33

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.34

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.35

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.36

- - Loại khác, đông lạnh:

RVC(40) hoặc CC










 













Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh




02

0208

0208.10

- Của thỏ

RVC(40) hoặc CC

02

0208

0208.20

- Đùi ếch

RVC(40) hoặc CC

02

0208

0208.30

- Của bộ động vật linh trưởng

RVC(40) hoặc CC

02

0208

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

RVC(40) hoặc CC

02

0208

0208.50

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

RVC(40) hoặc CC

02

0208

0208.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC










 




02

0209

0209.00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

RVC(40) hoặc CC










 













Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ













- Thịt lợn:




02

0210

0210.11

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.12

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.20

- Thịt trâu, bò

RVC(40) hoặc CC










- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:




02

0210

0210.91

- - Của bộ động vật linh trưởng

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.93

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Cá sống




03

0301

0301.10

- Cá cảnh:

WO










- Cá sống khác:




03

0301

0301.91

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO

03

0301

0301.92

- - Cá chình (Anguilla spp)

WO

03

0301

0301.93

- - Cá chép:

WO

03

0301

0301.99

- - Loại khác:

WO










 













Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác




04

0401

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

04

0401

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

04

0401

0401.30

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH










 













Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác




04

0402

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

RVC(40) hoặc CTSH










- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:




04

0402

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

RVC(40) hoặc CTSH

04

0402

0402.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










- Loại khác:




04

0402

0402.91

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

RVC(40) hoặc CTSH

04

0402

0402.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH










 













Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao




04

0403

0403.10

- Sữa chua:

RVC(40) hoặc CTSH

04

0403

0403.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác




04

0404

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

RVC(40) hoặc CTSH

04

0404

0404.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)




04

0405

0405.10

- Bơ

RVC(40) hoặc CTSH

04

0405

0405.20

- Chất phết bơ sữa

RVC(40) hoặc CTSH

04

0405

0405.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát




04

0406

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

RVC(40) hoặc CTSH

04

0406

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

RVC(40) hoặc CTSH

04

0406

0406.30

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

RVC(40) hoặc CTSH

04

0406

0406.40

- Pho mát vân xanh

RVC(40) hoặc CTSH

04

0406

0406.90

- Pho mát loại khác

RVC(40) hoặc CTSH










 




04

0407

0407.00

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

WO










 













Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác













- Lòng đỏ trứng:




04

0408

0408.11

- - Đã sấy khô

RVC(40) hoặc CC

04

0408

0408.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC










- Loại khác:




04

0408

0408.91

- - Đã sấy khô

RVC(40) hoặc CC

04

0408

0408.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC



tải về 6.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương