51
|
5103
|
5103.30
|
- Phế liệu từ lông động vật loại thô
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
51
|
5104
|
5104.00
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)
|
|
51
|
5105
|
5105.10
|
- Lông cừu chải thô
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CC
|
|
|
|
- Top lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:
|
|
51
|
5105
|
5105.21
|
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CC
|
51
|
5105
|
5105.29
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CC
|
|
|
|
- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:
|
|
51
|
5105
|
5105.31
|
- - Của dê Ca-sơ-mia
|
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc dệt may
|
51
|
5105
|
5105.39
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc dệt may
|
51
|
5105
|
5105.40
|
- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
51
|
5106
|
5106.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5106
|
5106.20
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
51
|
5107
|
5107.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5107
|
5107.20
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
51
|
5108
|
5108.10
|
- Chải thô
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5108
|
5108.20
|
- Chải kỹ
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
51
|
5109
|
5109.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5109
|
5109.90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
51
|
5110
|
5110.00
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
51
|
5111
|
5111.11
|
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5111
|
5111.19
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5111
|
5111.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5111
|
5111.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5111
|
5111.90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
51
|
5112
|
5112.11
|
- - Trọng lượng không quá 200 g/ m2:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5112
|
5112.19
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5112
|
5112.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5112
|
5112.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
51
|
5112
|
5112.90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
51
|
5113
|
5113.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
52
|
5201
|
5201.00
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
|
|
52
|
5202
|
5202.10
|
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
52
|
5202
|
5202.91
|
- - Bông tái chế
|
RVC(40) hoặc CC
|
52
|
5202
|
5202.99
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
52
|
5203
|
5203.00
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
52
|
5204
|
5204.11
|
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5204
|
5204.19
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5204
|
5204.20
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
52
|
5205
|
5205.11
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.12
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.13
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.14
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.15
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
|
|
52
|
5205
|
5205.21
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.22
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.23
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.24
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.26
|
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.27
|
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.28
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
52
|
5205
|
5205.31
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.32
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.33
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.34
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.35
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
52
|
5205
|
5205.41
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.42
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.43
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.44
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.46
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.47
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5205
|
5205.48
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
52
|
5206
|
5206.11
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.12
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.13
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.14
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.15
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:
|
|
52
|
5206
|
5206.21
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.22
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.23
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.24
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.25
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
52
|
5206
|
5206.31
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.32
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.33
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.34
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.35
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
52
|
5206
|
5206.41
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.42
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.43
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.44
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5206
|
5206.45
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
52
|
5207
|
5207.10
|
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5207
|
5207.90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
52
|
5208
|
5208.11
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.12
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.13
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
52
|
5208
|
5208.21
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.22
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.23
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
52
|
5208
|
5208.31
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.32
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.33
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
52
|
5208
|
5208.41
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.42
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
52
|
5208
|
5208.51
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.52
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.53
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5208
|
5208.59
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
52
|
5209
|
5209.11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
52
|
5209
|
5209.21
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.22
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
52
|
5209
|
5209.31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
52
|
5209
|
5209.41
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.42
|
- - Vải denim
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
52
|
5209
|
5209.51
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5209
|
5209.59
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
52
|
5210
|
5210.11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
52
|
5210
|
5210.21
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.22
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
52
|
5210
|
5210.31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
52
|
5210
|
5210.41
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.42
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
52
|
5210
|
5210.51
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5210
|
5210.59
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
52
|
5211
|
5211.11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
52
|
5211
|
5211.21
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.22
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
52
|
5211
|
5211.31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
52
|
5211
|
5211.41
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.42
|
- - Vải denim
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
52
|
5211
|
5211.51
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5211
|
5211.59
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
|
|
|
|
- Trọng lượng không quá 200g/ m2:
|
|
52
|
5212
|
5212.11
|
- - Chưa tẩy trắng
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5212
|
5212.12
|
- - Đã tẩy trắng
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5212
|
5212.13
|
- - Đã nhuộm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5212
|
5212.14
|
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5212
|
5212.15
|
- - Đã in
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
- Trọng lượng trên 200g/ m2:
|
|
52
|
5212
|
5212.21
|
- - Chưa tẩy trắng
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5212
|
5212.22
|
- - Đã tẩy trắng
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5212
|
5212.23
|
- - Đã nhuộm
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5212
|
5212.24
|
- - Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
52
|
5212
|
5212.25
|
- - Đã in
|
RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
53
|
5301
|
5301.10
|
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
53
|
5301
|
5301.21
|
- - Đã tách lõi hoặc đã đập
|
RVC(40) hoặc CC
|
53
|
5301
|
5301.29
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
53
|
5301
|
5301.30
|
- Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
53
|
5302
|
5302.10
|
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm
|
RVC(40) hoặc CC
|
53
|
5302
|
5302.90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
53
|
5303
|
5303.10
|
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC(40) hoặc CC
|
53
|
5303
|
5303.90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
53
|
5304
|
5304.10
|
- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô
|
RVC(40) hoặc CC
|
53
|
5304
|
5304.90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |