Quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr) (Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/o mẫu D)



tải về 6.02 Mb.
trang44/44
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích6.02 Mb.
#26364
1   ...   36   37   38   39   40   41   42   43   44
 













Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng




94

9403

9403.10

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.20

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.30

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.40

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.50

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.70

- Đồ nội thất bằng plastic:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.80

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.90

- Bộ phận

RVC(40) hoặc CTSH










 













Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, ch­ưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu đư­ợc chiếu sáng, biển đề tên đư­ợc chiếu sáng và các loại t­ương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng ch­ưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác




94

9405

9405.20

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9405

9405.30

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

RVC(40) hoặc CTSH

94

9405

9405.40

- Đèn và bộ đèn điện khác:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9405

9405.50

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9405

9405.60

- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH










 




94

9406

9406.00

Các cấu kiện nhà lắp ghép

RVC(40) hoặc CTSH










 













Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút t­ương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09




96

9608

9608.10

- Bút bi

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.20

- Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu

RVC(40) hoặc CTSH










- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:




96

9608

9608.31

- - Bút vẽ mực nho

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.40

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.50

- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.60

- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực

RVC(40) hoặc CTSH










- Loại khác:




96

9608

9608.91

- - Ngòi bút và bi ngòi:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may




96

9609

9609.10

- Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9609

9609.20

- Ruột chì đen hoặc mầu

RVC(40) hoặc CTSH

96

9609

9609.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc




96

9613

9613.10

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9613

9613.20

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9613

9613.80

- Bật lửa khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng




96

9614

9614.20

- Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu:

RVC(40) hoặc CTSH








tải về 6.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   36   37   38   39   40   41   42   43   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương