Quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr) (Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/o mẫu D)



tải về 6.02 Mb.
trang42/44
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích6.02 Mb.
#26364
1   ...   36   37   38   39   40   41   42   43   44

RVC(40) hoặc CTSH

85

8540

8540.40

- ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8540

8540.60

- ống đèn tia âm cực khác

RVC(40) hoặc CTSH










- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới :




85

8540

8540.71

- - Magnetron:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8540

8540.72

- - Klystrons:

RVC(40) hoặc CTSH










- Đèn điện tử và ống điện tử khác :




85

8540

8540.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này













- Máy móc và thiết bị khác :




85

8543

8543.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này




85

8548

8548.10

- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết:

WO

85

8548

8548.90

- Loại khác:

WO










 













Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)




87

8701

8701.20

- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmooc (rơmooc 1 trục):

RVC(40)










 













Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe




87

8702

8702.10

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

RVC(40)

87

8702

8702.90

- Loại khác:

RVC(40)










 













Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua




87

8703

8703.10

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

RVC(40)










- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:




87

8703

8703.21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.22

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

RVC(40)

87

8703

8703.23

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc:

RVC(40)

87

8703

8703.24

- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

RVC(40)










- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):




87

8703

8703.31

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.32

- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.33

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.90

- Loại khác:

RVC(40)










 













Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa




87

8704

8704.10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:

RVC(40)










- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):




87

8704

8704.21

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

RVC(40)

87

8704

8704.22

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

RVC(40)

87

8704

8704.23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

RVC(40)










- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:




87

8704

8704.31

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

RVC(40)

87

8704

8704.32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn :

RVC(40)

87

8704

8704.90

- Loại khác:

RVC(40)










 













Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang)




87

8705

8705.10

- Xe cần cẩu

RVC(40)

87

8705

8705.20

- Xe cần trục khoan

RVC(40)

87

8705

8705.30

- Xe cứu hỏa

RVC(40)

87

8705

8705.40

- Xe trộn bê tông

RVC(40)

87

8705

8705.90

- Loại khác:

RVC(40)










 




87

8706

8706.00

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

RVC(40)










 













Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05




87

8707

8707.10

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

RVC(40)

87

8707

8707.90

- Loại khác:

RVC(40)










 













Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05




87

8708

8708.10

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

RVC(40)










- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):




87

8708

8708.21

- - Dây đai an toàn:

RVC(40) hoặc Quy tắc dệt may hoặc CTH

87

8708

8708.29

- - Loại khác:

RVC(40)










- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:




87

8708

8708.31

- - Má phanh đã được gắn sẵn:

RVC(40)

87

8708

8708.39

- - Loại khác:

RVC(40)

87

8708

8708.40

- Hộp số:

RVC(40)

87

8708

8708.50

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:

RVC(40)

87

8708

8708.60

- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:

RVC(40)

87

8708

8708.70

- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:

RVC(40)

87

8708

8708.80

- Giảm chấn kiểu hệ thống treo:

RVC(40)










- Các bộ phận và phụ tùng khác:




87

8708

8708.91

- - Két làm mát:

RVC(40)

87

8708

8708.92

- - ống xả và bộ tiêu âm:

RVC(40)

87

8708

8708.93

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

RVC(40)

87

8708

8708.94

- - Vôlăng, trụ lái, hộp lái:

RVC(40)

87

8708

8708.99

- - Loại khác:

RVC(40)










 













Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên













- Xe:




87

8709

8709.11

- - Loại chạy điện

RVC(40)

87

8709

8709.19

- - Loại khác

RVC(40)

87

8709

8709.90

- Bộ phận

RVC(40)










 




87

8710

8710.00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này

RVC(40)











tải về 6.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   36   37   38   39   40   41   42   43   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương