Quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr) (Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/o mẫu D)



tải về 6.02 Mb.
trang8/44
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích6.02 Mb.
#26364
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   44







- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:




15

1512

1512.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1512

1512.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:




15

1512

1512.21

- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)

RVC(40) hoặc CC

15

1512

1512.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 













Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học













- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:




15

1513

1513.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1513

1513.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:




15

1513

1513.21

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1513

1513.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học













- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:




15

1514

1514.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế

15

1514

1514.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










- Loại khác:




15

1514

1514.91

- - Dầu thô:

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế

15

1514

1514.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 













Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học













- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:




15

1515

1515.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1515

1515.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:




15

1515

1515.21

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1515

1515.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

15

1515

1515.30

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế

15

1515

1515.40

- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế

15

1515

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế

15

1515

1515.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 













Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16




15

1517

1517.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH










 




16

1601

1601.00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

RVC(40) hoặc CC










Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác




16

1602

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.20

- Từ gan động vật

RVC(40) hoặc CC










- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:




16

1602

1602.31

- - Từ gà tây

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.32

- - Từ gà loài Gallus domesticus:

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.39

- - Từ gia cầm khác

RVC(40) hoặc CC










- Từ lợn:




16

1602

1602.41

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.50

- Từ trâu bò:

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

RVC(40) hoặc CC










 













Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá













- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:




16

1604

1604.11

- - Từ cá hồi:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.12

- - Từ cá trích:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.13

- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.14

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.15

- - Từ cá thu:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.16

- - Từ cá trổng:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.19

- - Từ cá khác:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.30

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

RVC(40) hoặc CC










Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản




16

1605

1605.10

- Cua

RVC(40) hoặc CC

16

1605

1605.20

- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

RVC(40) hoặc CC

16

1605

1605.30

- Tôm hùm

RVC(40) hoặc CC

16

1605

1605.40

- Động vật giáp xác khác

RVC(40) hoặc CC

16

1605

1605.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn













- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:




17

1701

1701.11

- - Đường mía

RVC(40) hoặc CC

17

1701

1701.12

- - Đường củ cải

RVC(40) hoặc CC










- Loại khác:




17

1701

1701.91

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

RVC(40) hoặc CC

17

1701

1701.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 




18

1801

1801.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

RVC(40) hoặc CC










 




18

1802

1802.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

RVC(40) hoặc CC










 













Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao













- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:




18

1806

1806.31

- - Có nhân:

RVC(40) hoặc CTSH


tải về 6.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương