Quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr) (Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/o mẫu D)



tải về 6.02 Mb.
trang6/44
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích6.02 Mb.
#26364
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   44
RVC(40) hoặc CC

11

1102

1102.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC










 













Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên













- Dạng tấm và bột thô:




11

1103

1103.11

- - Của lúa mì:

RVC(40) hoặc CC

11

1103

1103.13

- - Của ngô

RVC(40) hoặc CC

11

1103

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

11

1103

1103.20

- Dạng bột viên

RVC(40) hoặc CTSH










 













Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền













- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:




11

1104

1104.12

- - Của yến mạch

RVC(40) hoặc CC

11

1104

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC










- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):




11

1104

1104.22

- - Của yến mạch

RVC(40) hoặc CC

11

1104

1104.23

- - Của ngô

RVC(40) hoặc CC

11

1104

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

11

1104

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC










 













Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên




11

1105

1105.10

- Bột, bột mịn và bột thô

RVC(40) hoặc CC

11

1105

1105.20

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

RVC(40) hoặc CTSH










 













Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8




11

1106

1106.10

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

RVC(40) hoặc CC

11

1106

1106.20

- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

RVC(40) hoặc CC

11

1106

1106.30

- Từ các sản phẩm thuộc chương 8

RVC(40) hoặc CC










 













Malt, rang hoặc chưa rang




11

1107

1107.10

- Chưa rang

RVC(40) hoặc CC

11

1107

1107.20

- Đã rang

RVC(40) hoặc CTSH










 













Tinh bột; i-nu-lin













- Tinh bột:




11

1108

1108.11

- - Tinh bột mì

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.12

- - Tinh bột ngô

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.13

- - Tinh bột khoai tây

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.14

- - Tinh bột sắn

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.19

- - Các loại tinh bột khác:

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.20

- I-nu-lin

RVC(40) hoặc CC










 




11

1109

1109.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

RVC(40) hoặc CC










 




12

1201

1201.00

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

WO










 













Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh




12

1202

1202.10

- Lạc vỏ:

WO

12

1202

1202.20

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

RVC(40) hoặc CC










 




12

1203

1203.00

Cùi dừa khô

WO










 




12

1204

1204.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

WO










 













Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh




12

1205

1205.10

- Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp

WO

12

1205

1205.90

- Loại khác

WO










 




12

1206

1206.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

WO










 













Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh




12

1207

1207.10

- Hạt và nhân hạt cọ

WO

12

1207

1207.20

- Hạt bông

WO

12

1207

1207.30

- Hạt thầu dầu

WO

12

1207

1207.40

- Hạt vừng

WO

12

1207

1207.50

- Hạt mù tạt

WO

12

1207

1207.60

- Hạt rum

WO










- Loại khác:




12

1207

1207.91

- - Hạt thuốc phiện

WO

12

1207

1207.99

- - Loại khác:

WO










 













Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng




12

1209

1209.10

- Hạt củ cải đường

RVC(40) hoặc CC










- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:




12

1209

1209.21

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.22

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp)

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.23

- - Hạt cỏ đuôi trâu

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.24

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.25

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L)

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.26

- - Hạt cỏ đuôi mèo

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.30

- Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa

RVC(40) hoặc CC










- Loại khác:




12

1209

1209.91

- - Hạt rau

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia




12

1210

1210.10

- Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên

WO

12

1210

1210.20

- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

RVC(40) hoặc CTSH










 













Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột




12

1211

1211.10

- Rễ cam thảo:

WO

12

1211

1211.20

- Rễ cây nhân sâm:

WO

12

1211

1211.30


tải về 6.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương