Quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr) (Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/o mẫu D)



tải về 6.02 Mb.
trang7/44
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích6.02 Mb.
#26364
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   44

- Lá côca:

WO

12

1211

1211.40

- Thân cây anh túc

WO

12

1211

1211.90

- Loại khác:

WO










 













Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, t­ươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc ch­ưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chư­a rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.




12

1212

1212.10

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt:

WO

12

1212

1212.20

- Rong biển và các loại tảo khác:

WO

12

1212

1212.30

- Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận

RVC(40) hoặc CC










- Loại khác:




12

1212

1212.91

- - Củ cải đường

WO

12

1212

1212.99

- - Loại khác:

WO










 




12

1213

1213.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

WO










 













Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên




12

1214

1214.10

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

RVC(40) hoặc CC

12

1214

1214.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC










 













Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)




13

1301

1301.10

- Cánh kiến đỏ

WO

13

1301

1301.20

- Gôm ả rập

WO

13

1301

1301.90

- Loại khác:

WO










 













Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật













- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:




13

1302

1302.11

- - Từ thuốc phiện:

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.12

- - Từ cam thảo

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.14

- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.20

- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

RVC(40) hoặc CC










- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật :




13

1302

1302.31

- - Thạch

WO

13

1302

1302.32

- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)




14

1401

1401.10

- Tre

WO

14

1401

1401.20

- Song mây

WO

14

1401

1401.90

- Loại khác

WO










 




14

1402

1402.00

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

WO










 




14

1403

1403.00

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

WO










 













Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác




14

1404

1404.10

- Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:

WO

14

1404

1404.20

- Xơ dính hạt bông

RVC(40) hoặc CC

14

1404

1404.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 




15

1501

1501.00

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 




15

1502

1502.00

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 




15

1503

1503.00

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 













Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học




15

1504

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

RVC(40) hoặc CC

15

1504

1504.20

- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá

RVC(40) hoặc CC

15

1504

1504.30

- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng

RVC(40) hoặc CC










 




15

1505

1505.00

Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 




15

1506

1506.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 













Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học




15

1507

1507.10

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

RVC(40) hoặc CC










 













Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học




15

1508

1508.10

- Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1508

1508.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 













Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học




15

1509

1509.10

- Dầu thô (Virgin):

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế

15

1509

1509.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 




15

1510

1510.00

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu đ­ược từ ô-liu, đã hoặc chư­a tinh chế, như­ng chư­a thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

RVC(40) hoặc CC hoặc không có sự thay đổi về phân loại thuế với điều kiện hàng hoá được sản xuất thông qua quá trình tinh chế










 













Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học




15

1511

1511.10

- Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1511

1511.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC










 













Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học








tải về 6.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương