BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
1
|
1
|
Bệnh viện hạng I có máy điều hoà
|
15.000
|
|
2
|
|
Bệnh viện hạng I không có máy điều hoà
|
14.000
|
|
3
|
2
|
Bệnh viện hạng II có máy điều hòa
|
11.000
|
|
4
|
|
Bệnh viện hạng II không có máy điều hòa
|
10.000
|
|
5
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
8.000
|
|
6
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5.000
|
|
7
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
|
8
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
ChỈ áp dụng đối với hội chẩn liên viện (Tuyến Phú Giáo, Dầu Tiếng, Tân Uyên)
|
9
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
55.000
|
|
10
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
65.000
|
|
11
|
|
Khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
55.000
|
|
12
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
225.000
|
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: (Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
13
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
251.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
14
|
1
|
Bệnh viện hạng I
|
112.000
|
|
15
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
75.000
|
|
16
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
53.000
|
|
17
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
35.000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
18
|
1
|
Bệnh viện hạng I
|
60.000
|
|
19
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
49.000
|
|
20
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
21
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
23.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
22
|
1
|
Bệnh viện hạng I
|
53.000
|
|
23
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
38.000
|
|
24
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
|
25
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
17.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
26
|
1
|
Bệnh viện hạng I
|
38.000
|
|
27
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
26.000
|
|
28
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
19.000
|
|
29
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
15.000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
30
|
1
|
Bệnh viện hạng I
|
109.000
|
|
31
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
90.000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
32
|
1
|
Bệnh viện hạng I
|
90.000
|
|
33
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
60.000
|
|
34
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
45.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
35
|
1
|
Bệnh viện hạng I
|
71.000
|
|
36
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
56.000
|
|
37
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
38.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
38
|
1
|
Bệnh viện hạng I
|
56.000
|
|
39
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
38.000
|
|
40
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
|
41
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
21.000
|
|
42
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
15.000
|
|
43
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
7.000
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
44
|
1
|
Siêu âm
|
28.000
|
|
45
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
215.000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
46
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
28.000
|
|
47
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
28.000
|
|
48
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
33.000
|
|
49
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
30.000
|
|
50
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
32.000
|
|
51
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
32.000
|
|
52
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
32.000
|
|
53
|
8
|
Khung chậu
|
32.000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
54
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
30.000
|
|
55
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
30.000
|
|
56
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
30.000
|
|
57
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
30.000
|
|
58
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
59
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
28.000
|
|
60
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
32.000
|
|
61
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
32.000
|
|
62
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
34.000
|
|
63
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40.000
|
|
64
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
36.000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
65
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
32.000
|
|
66
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
32.000
|
|
67
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
32.000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|