68
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
32.000
|
|
69
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
276.500
|
|
70
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
269.500
|
|
71
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
32.000
|
|
72
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
65.000
|
|
73
|
6
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
|
80.000
|
|
74
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
110.000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
75
|
1
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
|
76
|
2
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
850.000
|
|
77
|
3
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)
|
3.625.000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
78
|
4
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
3.625.000
|
|
79
|
5
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
4.800.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
80
|
6
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
6.600.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
81
|
7
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...)
|
4.980.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
82
|
8
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
55.000
|
|
83
|
9
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
75.000
|
|
84
|
10
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
100.000
|
|
85
|
11
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
229.000
|
|
86
|
12
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UTV) số hoá
|
350.000
|
|
87
|
13
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá
|
315.000
|
|
88
|
14
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá
|
120.000
|
|
89
|
15
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá
|
115.000
|
|
90
|
16
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá
|
145.000
|
|
91
|
17
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
1.600.000
|
Bao gồm cả thuốc cản quang
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
92
|
1
|
Thông đái
|
45.000
|
Bao gồm cả sonde
|
93
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30.000
|
|
94
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
35.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
95
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
55.000
|
|
96
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
70.000
|
|
97
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
85.000
|
|
98
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
65.000
|
|
99
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
35.000
|
|
100
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
80.000
|
|
101
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
115.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
102
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1- 5 thương tổn)
|
90.000
|
|
103
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
450.000
|
|
104
|
13
|
Sinh thiết da
|
60.000
|
|
105
|
14
|
Sinh thiết hạch, u
|
55.000
|
|
106
|
15
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
80.000
|
|
107
|
16
|
Sinh thiết màng phổi
|
251.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
108
|
17
|
Nội soi ổ bụng
|
410.000
|
|
109
|
18
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
485.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
110
|
19
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
112.000
|
|
111
|
20
|
Nội soi thực quản - dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
175.000
|
|
112
|
21
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
139.000
|
|
113
|
22
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
200.000
|
|
114
|
23
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
92.000
|
|
115
|
24
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
150.000
|
|
116
|
25
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
210.000
|
|
117
|
26
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
320.000
|
|
118
|
27
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...
|
480.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
119
|
28
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
450.000
|
|
120
|
29
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
355.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
121
|
30
|
Mở khí quản
|
375.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
122
|
31
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
355.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
123
|
32
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
560.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
124
|
33
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
580.000
|
|
125
|
34
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
775.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
126
|
35
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
630.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
127
|
36
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
350.000
|
|
128
|
37
|
Đặt nội khí quản
|
269.700
|
|
129
|
38
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2.100.000
|
|
130
|
39
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
215.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
131
|
40
|
Tinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, lận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.100.000
|
|
132
|
41
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60.000
|
|
133
|
42
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
|
134
|
43
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
900.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
135
|
44
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
51.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
136
|
45
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
305.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
137
|
46
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
690.000
|
|
138
|
47
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.450.000
|
|
139
|
48
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
550.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
140
|
49
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
165.000
|
|
141
|
50
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
65.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
142
|
51
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.050.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
143
|
52
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
60.000
|
|
144
|
53
|
Châm (các phương pháp châm)
|
23.000
|
|
145
|
54
|
Điện châm
|
24.000
|
|
146
|
55
|
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
|
147
|
56
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
15.000
|
|
148
|
57
|
Hồng ngoại
|
13.000
|
|
149
|
58
|
Điện phân
|
14.000
|
|
150
|
59
|
Sóng ngắn
|
15.000
|
|
151
|
60
|
Laser châm
|
37.000
|
|
152
|
61
|
Tử ngoại
|
15.000
|
|
153
|
62
|
Điện xung
|
15.000
|
|
154
|
63
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
15.000
|
|
155
|
64
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
13.000
|
|
156
|
65
|
Siêu âm điều trị
|
26.000
|
|
157
|
66
|
Điện từ trường
|
15.000
|
|
158
|
67
|
Bó Farafin
|
33.000
|
|
159
|
68
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
15.000
|
|
160
|
69
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
15.000
|
|
|
|