PHẦn a: khung giá khám bệNH, kiểm tra sức khỏE



tải về 3.68 Mb.
trang1/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.68 Mb.
#37452
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19
PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012


(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 ca y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đvt: đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức thu

Ghi chú

1

2

3

4

5







PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE










A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA







1

1

Bệnh viện hạng I có máy điều hoà

15.000




2




Bệnh viện hạng I không có máy điều hoà

14.000




3

2

Bệnh viện hạng II có máy điều hòa

11.000




4




Bệnh viện hạng II không có máy điều hòa

10.000




5

3

Bệnh viện hạng III

8.000




6

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000




7

5

Trạm y tế xã

4.000




8

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

ChỈ áp dụng đối với hội chẩn liên viện (Tuyến Phú Giáo, Dầu Tiếng, Tân Uyên)

9

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

55.000




10

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang)

65.000




11




Khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

55.000




12

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

225.000










PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: (Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)







13

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

251.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II




B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)







14

1

Bệnh viện hạng I

112.000




15

2

Bệnh viện hạng II

75.000




16

3

Bệnh viện hạng III

53.000




17

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

35.000







B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:










B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;







18

1

Bệnh viện hạng I

60.000




19

2

Bệnh viện hạng II

49.000




20

3

Bệnh viện hạng III

30.000




21

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23.000







B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.







22

1

Bệnh viện hạng I

53.000




23

2

Bệnh viện hạng II

38.000




24

3

Bệnh viện hạng III

26.000




25

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

17.000







B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng







26

1

Bệnh viện hạng I

38.000




27

2

Bệnh viện hạng II

26.000




28

3

Bệnh viện hạng III

19.000




29

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

15.000







B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:










B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể







30

1

Bệnh viện hạng I

109.000




31

2

Bệnh viện hạng II

90.000







B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;







32

1

Bệnh viện hạng I

90.000




33

2

Bệnh viện hạng II

60.000




34

3

Bệnh viện hạng III

45.000







B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể







35

1

Bệnh viện hạng I

71.000




36

2

Bệnh viện hạng II

56.000




37

3

Bệnh viện hạng III

38.000







B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể







38

1

Bệnh viện hạng I

56.000




39

2

Bệnh viện hạng II

38.000




40

3

Bệnh viện hạng III

26.000




41

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

21.000




42

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

15.000




43

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

7.000










PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIM:










C1

CHN ĐOÁN BNG HÌNH NH










C1.1

SIÊU ÂM







44

1

Siêu âm

28.000




45

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

215.000







C1.2

CHIU, CHỤP X-QUANG










C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI







46

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

28.000




47

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

28.000




48

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

33.000




49

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

30.000




50

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32.000




51

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32.000




52

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32.000




53

8

Khung chậu

32.000







C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐU







54

1

Xương sọ (một tư thế)

30.000




55

2

Xương chũm, mỏm châm

30.000




56

3

Xương đá (một tư thế)

30.000




57

4

Khớp thái dương-hàm

30.000




58

5

Chụp ổ răng

30.000







C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SNG







59

1

Các đốt sống cổ

28.000




60

2

Các đốt sống ngực

32.000




61

3

Cột sống thắt lưng-cùng

32.000




62

4

Cột sống cùng-cụt

34.000




63

5

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000




64

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36.000







C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC







65

1

Tim phổi thẳng

32.000




66

2

Tim phổi nghiêng

32.000




67

3

Xương ức hoặc xương sườn

32.000







C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT







Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương