PHẦn a: khung giá khám bệNH, kiểm tra sức khỏE


C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TI



tải về 3.68 Mb.
trang5/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.68 Mb.
#37452
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU







348

1

Định lượng Bacbiturate

22.000




349

2

Catecholamin niệu (HPLC)

234.000




350

3

Calci niệu

19.000




351

4

Phospho niệu

15.000




352

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

32.000




353

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11.000




354

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

32.000




355

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000




356

9

Amylase niệu

30.000




357

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000




358

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

21.000




359

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

52.000




360

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000




361

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

36.000




362

15

Porphyrin: Định tính

40.000




363

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000




364

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500







C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN







365

1

Tìm Bilirubin

6.000




366

2

Xác định Canxi, Phospho

6.000




367

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9.000




368

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

20.000




369

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000







C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)















VI KHUN - KÝ SINH TRÙNG







370

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

22.000




371

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

42.000




372

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

120.000




373

4

Kháng sinh đồ

125.000




374

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

125.000




375

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

120.000




376

7

Định lượng HBsAg

315.000




377

8

Anti-HBs định lượng

75.000




378

9

RPR định tính

27.000




379

10

RPR định lượng

57.000




380

11

TPHA định tính

36.000




381

12

TPHA định lượng

92.000










XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:







382

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

45.000




383

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

65.000










XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ







384

1

Protein dịch

11.000




385

2

Glucose dịch

14.000




386

3

Clo dịch

16.000




387

4

Phản ứng Pandy

8.000




388

5

Rivalta

8.000










XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:







389

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

162.000




390

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

187.000




391

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

195.000




392

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

125.000




393

5

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

170.000




394

6

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

225.000




395

7

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh hoc

720.000




396

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.

235.000




397

9

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

165.000




398

10

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

75.000




399

11

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

140.000










XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT







400

12

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

85.000




401

13

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

175.000




402

14

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

95.000




403

15

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

350.000




404

16

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

40.000




405

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

820.000




406

18

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

920.000




407

19

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

90.000




408

20

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

55.000




409

21

Định lượng cấp NH3 trong máu

128.000







C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG







410

1

Điện tâm đồ

27.000




411

2

Điện não đồ

39.000




412

3

Lưu huyết não

30.000




413

4

Đo chức năng hô hấp

80.000




414

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30.000




415

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000




416

7

Test thanh thải Creatinine

39.000




417

8

Test thanh thải Ure

40.000




418

9

Test dung nạp Glucagon

35.000




419

10

Thăm dò các dung tích phổi

156.000




420

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

268.000




Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương