PHẦn a: khung giá khám bệNH, kiểm tra sức khỏE



tải về 3.68 Mb.
trang7/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.68 Mb.
#37452
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   19

103

4

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

2.320.000

104

5

Phẫu thuật treo tử cung

1.480.000

105

6

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.420.000

106

7

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo

1.350.000

107

8

Lấy khối máu tụ âm đạo, Tầng sinh môn

980.000




XI

NHI










A. TIM MẠCH LỒNG NGỰC




108

1

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.120.000

109

2

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ nách bẹn có đường kính trên 10cm

1.940.000

110

3

Dẫn lưu áp xe phổi

1.120.000







B. TIÊU HÓA




111

4

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

1.420.000

112

5

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1.230.000

113

6

Cắt u mạc nối lớn

1.350.000

114

7

Mở thông dạ dày trẻ lớn

1.450.000

115

8

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1.350.000

116

9

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.660.000

117

10

Cắt túi thừa MECKEL

1.410.000

118

11

Cắt Ruột thừa viêm cấp ở Trẻ em < 06 tuổi

1.450.000

119

12

Làm Hậu môn nhân tạo cấp cứu ở Trẻ em

1.375.000

120

13

Phẫu thuật Thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị bẹn)

1.350.000

121

14

Cắt mõm thừa trực tràng

1.350.000

122

15

Nông hậu môn sau Phẫu thuật có hẹp không gây mê

1.230.000







C. TIẾT NIỆU - SINH DC




123

16

Trồng lại niệu quản 1 bên

2.420.000

124

17

Nối niệu quản với niệu quản

1.950.000

125

18

Dẫn Lưu 2 niệu quản qua thành bụng

2.140.000

126

19

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

2.050.000

127

20

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

2.160.000

128

21

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

1.420.000

129

22

Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1.420.000

130

23

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1.420.000

131

24

Phẫu thuật Thoát vị bẹn (chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị bẹn)

1.320.000

132

25

Tạo vạt da chữ z trong tạo hình dương vật

1.350.000







D. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH




133

26

Chuyến xương ghép nối vi phẫu

2.670.000

134

27

Chuyển vạt ghép vi phẫu

2.720.000

135

28

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2.250.000

136

29

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống

2.340.000

137

30

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2.230.000

138

31

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

2.150.000

139

32

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2.210.000

140

33

Cắt tế bào khổng lồ, ghép xương

2.215.000

141

34

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

2.160.000

142

35

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

2.050.000

143

36

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

1.230.000

144

37

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2.320.000

145

38

Phẫu thuật bàn chân thuỗng

2.210.000

146

39

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta

1.350.000

147

40

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

1.970.000

148

41

Phẫu thuật cứng khớp quay trụ bẩm sinh

2.260.000

149

42

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

2.320.000

150

43

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

1.970.000

151

44

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1.890.000

152

45

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

2.140.000

153

46

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

2.200.000

154

47

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2.240.000

155

48

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1.800.000

156

49

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

2.355.000

157

50

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

1.340.000

158

51

Nối dây chằng chéo

2.180.000

159

52

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

2.245.000

160

53

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1.320.000

161

54

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

2.160.000

162

55

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1.520.000

163

56

Nối đứt dây chằng bên

1.325.000

164

57

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1.260.000

165

58

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.000.000

166

59

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

1.550.000

167

60

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

1.420.000

168

61

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

1.550.000

169

62

Cắt u xương lành

1.480.000

170

63

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1.430.000

171

64

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.520.000

172

65

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.420.000

173

66

Chích áp xe phần mềm lớn

1.000.000







E. TẠO HÌNH




174

67

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2.040.000




XII

CHN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH




175

1

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2.100.000

176

2

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.250.000

177

3

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.420.000

178

4

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.470.000

179

5

Tháo khớp khuỷu

1.250.000

180

6

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.440.000

181

7

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.420.000

182

8

Cắt cụt cẳng chân

1.320.000

183

9

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.385.000

184

10

Phẫu thuật cơ gân ACHILLE

1.320.000

185

11

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.430.000

186

12

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1.430.000

187

13

Kế hợp xương trong gãy xương mác

1.350.000

188

14

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

1.340.000

189

15

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.125.000

190

16

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.215.000

191

17

Tháo đốt bàn

1.230.000

192

18

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.240.000

193

19

Cắt u nang tiêu xương ghép xương

1.920.000

194

20

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 -10 cm

1.320.000

195

21

Cắt u xơ cơ xâm lấn

1.870.000

196

22

Cắt u thần kinh

2.140.000

197

23

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu

2.150.000

198

24

Tháo khớp vai

2.320.000

199

25

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1.740.000

200

26

Cắt u xương sụn

1.450.000

201

27

Gỡ dính gân

1.740.000

202

28

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.650.000

203

29

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.270.000

204

30

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1.320.000

205

31

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5- 10cm

1.250.000




XIII

BNG










Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương