BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH DANH MỤC C4 PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
STT
|
C4
|
Danh mục phẫu thuật, thủ thuật
|
Mức thu
|
|
C4
|
THỦ THUẬT
|
|
1
|
1
|
Lọc màng bụng cấp cứu
|
450.000
|
2
|
2
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
700.000
|
3
|
3
|
Điều trị trĩ bằng thủ thuật (tiêm xơ búi trĩ)
|
700.000
|
4
|
4
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi)
|
700.000
|
5
|
5
|
Chích nhọt ống tai
|
200.000
|
6
|
6
|
May ép tụ dịch vành tai
|
200.000
|
|
C4.2
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
I
|
UNG THƯ
|
|
7
|
1
|
Cắt 1/2 Dạ dày do ung thư + vét hạch hệ thống
|
2.500.000
|
8
|
2
|
Cắt K Buồng trứng + Toàn bộ T.cung + mạc nối lớn
|
1.800.000
|
9
|
3
|
Cắt bỏ tinh hoàn + vét hạch ổ bụng
|
1.800.000
|
10
|
4
|
Cắt K Da có vá da rộng (R > 5cm)
|
1.800.000
|
11
|
5
|
Cắt bỏ Dương vật có vét hạch
|
1.800.000
|
12
|
6
|
Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R = và > 5cm)
|
1.800.000
|
13
|
7
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
1.800.000
|
14
|
8
|
Khâu cầm máu Gan + D.lưu ổ bụng do K Gan vỡ
|
1.800.000
|
15
|
9
|
Thắt Động mạch Gan ung thư
|
1.000.000
|
16
|
10
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ không vét hạch ổ bụng
|
1.000.000
|
17
|
11
|
Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R < 5cm)
|
1.000.000
|
18
|
12
|
Cắt u vú nhỏ
|
800.000
|
|
II
|
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
19
|
1
|
Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn
|
1.800.000
|
20
|
2
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
1.800.000
|
21
|
3
|
Khâu phục hối mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
1.800.000
|
22
|
4
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
1.800.000
|
23
|
5
|
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn (R > 10cm)
|
1.800.000
|
24
|
6
|
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch Thận
|
1.800.000
|
25
|
7
|
Cắt 1 phần Tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
1.800.000
|
26
|
8
|
Thắt ống Động mạch
|
1.800.000
|
27
|
9
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông Động mạch chi
|
1.800.000
|
28
|
10
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
1.000.000
|
29
|
11
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
1.000.000
|
|
III
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
30
|
1
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
2.500.000
|
31
|
2
|
Khâu vết thương xoang Tĩnh mạch dọc trên, xoang Tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
2.500.000
|
32
|
3
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
1.800.000
|
33
|
4
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
1.800.000
|
34
|
5
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.000.000
|
35.
|
6
|
Dẫn lưu não thất
|
1.000.000
|
36
|
7
|
Ghép khuyết xương sọ
|
1.000.000
|
37
|
8
|
Cắt u da đầu lành (R = 2 - 5cm)
|
1.000.000
|
38
|
9
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở Trẻ em
|
800.000
|
|
IV
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
39
|
1
|
Cắt u tuyến mang tai
|
1.800.000
|
40
|
2
|
Nạo xoang hàm sàng
|
1.800.000
|
41
|
3
|
Tiệt căn xương chủm
|
1.800.000
|
42
|
4
|
Phẫu thuật xoang trán (Jack)
|
1.800.000
|
43
|
5
|
Phẫu thuật Cadwell luc xoang hàm lấy răng
|
1.800.000
|
44
|
6
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn
|
1.000.000
|
45
|
7
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
1.800.000
|
46
|
8
|
Phẫu thuật Dẫn lưu áp xe thực quản
|
1.800.000
|
47
|
9
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
1.800.000
|
48
|
10
|
Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
|
1.800.000
|
49
|
11
|
Phẫu thuật tai xương chủm trong viêm màng não
|
1.800.000
|
50
|
12
|
Phẫu thuật giải áp dây VII
|
1.800.000
|
51
|
13
|
Phẫu thuật tai xương chủm trong viêm tắc TM bên
|
1.800.000
|
52
|
14
|
Phẫu thuật triệt căn xương chủm (khoét rỗng đá chủm)
|
1.800.000
|
53
|
15
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
1.800.000
|
54
|
16
|
Phẫu thuật dò vùng sóng mũi
|
1.800.000
|
55
|
17
|
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng
|
1.800.000
|
56
|
18
|
Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có NKQ
|
1.800.000
|
57
|
19
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chủm
|
1.800.000
|
58
|
20
|
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5 cm
|
1.000.000
|
59
|
21
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
1.000.000
|
60
|
22
|
Phẫu thuật u nang giáp móng
|
1.000.000
|
61
|
23
|
Phẫu thuật chọc bướu dịch vành tai
|
800.000
|
62
|
24
|
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5 cm
|
800.000
|
|
V
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
63
|
1
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài > 10cm, tổn thương mạch máu thần kinh tuyến
|
1.800.000
|
64
|
2
|
Phẫu thuật nâng cung gò má
|
1.800.000
|
65
|
3
|
Phẫu thuật nẹp vis xương hàm
|
1.800.000
|
66
|
4
|
Rút chỉ thép KHX, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1.000.000
|
67
|
5
|
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, co
|
800.000
|
|
VI
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
68
|
1
|
Cắt thủy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
2.500.000
|
69
|
2
|
Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi
|
1.800.000
|
70
|
3
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
1.800.000
|
71
|
4
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
1.000.000
|
72
|
5
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng
|
1.000.000
|
73
|
6
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
1.000.000
|
74
|
7
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
1.000.000
|
75
|
8
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
1.000.000
|
76
|
9
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
800.000
|
|
VII
|
TIÊU HÓA- BỤNG
|
|
77
|
1
|
Cắt toàn bộ Dạ dày
|
2.500.000
|
78
|
2
|
Cắt toàn bộ Đại tràng
|
2.500.000
|
79
|
3
|
Cắt Dạ dày, phẫu thuật lại
|
1.800.000
|
80
|
4
|
Cắt Dạ dày sau nối vị tràng
|
1.800.000
|
81
|
5
|
Cắt 1/2 Dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
1.800.000
|
82
|
6
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
|
1.800.000
|
83
|
7
|
Cắt 1/2 Đại tràng phải, trái
|
1.800.000
|
84
|
8
|
Cắt cụt Trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
1.800.000
|
85
|
9
|
Cắt Trực tràng giữ lại cơ tròn
|
1.800.000
|
86
|
10
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
1.800.000
|
87
|
11
|
Cắt u sau phúc mạc
|
1.800.000
|
88
|
12
|
Cắt đoạn Đại tràng ngang, Đại tràng Sigma nối ngay
|
1.800.000
|
89
|
13
|
Phẫu thuật xoắn Dạ dày kèm cắt Dạ dày
|
1.800.000
|
90
|
14
|
Cắt 1/2 Dạ dày có loét, viêm, u lành
|
1.800.000
|
91
|
15
|
Cắt túi thừa Tá tràng
|
1.800.000
|
92
|
16
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
1.800.000
|
93
|
17
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
1.800.000
|
94
|
18
|
Phẫu thuật sa Trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
1.800.000
|
95
|
19
|
Cắt dị tật Hậu môn Trực tràng nối ngay
|
1.800.000
|
96
|
20
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ trơn, làm Hậu môn nhân tạo
|
1.800.000
|
97
|
21
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
1.800.000
|
98
|
22
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
1.800.000
|
99
|
23
|
Cắt đoạn ruột non
|
1.800.000
|
100
|
24
|
Cắt đoạn Đại tràng, làm Hậu môn nhân tạo
|
1.800.000
|
101
|
25
|
Phẫu thuật sa Trực tràng không cắt ruột
|
1.800.000
|
102
|
26
|
Cắt u Trực tràng ống Hậu môn đường dưới
|
1.800.000
|