C2.6
BỎNG
|
|
552
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
100.000
|
553
|
2
|
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
100.000
|
554
|
3
|
Sử dụng giường khí hố lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)
|
120.000
|
555
|
4
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
556
|
5
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.500,000
|
557
|
6
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
558
|
7
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.300.000
|
559
|
8
|
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
50.000
|
560
|
9
|
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng
|
60.000
|
561
|
10
|
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
300.000
|
562
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
90.000
|
563
|
12
|
Tắm điều trị liệt khuẩn băng TRA gamma
|
70.000
|
564
|
13
|
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh
|
55.000
|
565
|
14
|
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
300.000
|
566
|
15
|
Điều trị bằng oxy cao áp
|
100.000
|
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
C.3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, MIỄN DỊCH
|
|
567
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và Anti -ds DNA
|
250.000
|
568
|
2
|
Tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser
|
40.000
|
569
|
3
|
Nhuộm hồng câu lưới trên máy tự động
|
35.000
|
570
|
4
|
Huyết đồ (có sử dụng máy đếm tự động)
|
60.000
|
571
|
5
|
Huyết đồ (có sử dụng máy đếm laser)
|
60.000
|
572
|
6
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12.000
|
573
|
7
|
Tìm mãnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
15.000
|
574
|
8
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)
|
15.000
|
575
|
9
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
30.000
|
576
|
10
|
Tập trung bạch cầu
|
25.000
|
577
|
11
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
30.000
|
578
|
12
|
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)
|
30.000
|
579
|
13
|
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
|
60.000
|
580
|
14
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
65.000
|
581
|
15
|
Cấy cụm tế bào tuỷ
|
500.000
|
582
|
16
|
Xét nghiệm hoà hợp (Cross Match) trong phát máu
|
30.000
|
583
|
17
|
Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương
|
70.000
|
584
|
18
|
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương
|
70.000
|
585
|
19
|
Lách đồ
|
50.000
|
586
|
20
|
Hoá mô miễn dịch tủy xương (1 maker)
|
160.000
|
587
|
21
|
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APhẫu thuậtT)
|
35.000
|
588
|
22
|
Thời gian thrombiàn (TT)
|
35.000
|
589
|
23
|
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh
|
70.000
|
590
|
24
|
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh
|
100.000
|
591
|
25
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
|
25.000
|
592
|
26
|
Nghiệm pháp von - Kaulla
|
45.000
|
593
|
27
|
Định lượng D - Dinner
|
220.000
|
594
|
28
|
Định lượng Protein S
|
220.000
|
595
|
29
|
Định lượng protein C
|
220.000
|
596
|
30
|
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
|
180.000
|
597
|
31
|
Định lượng đồng yếu tố Ristocelin
|
180.000
|
598
|
32
|
Định lượng yếu tố von-willebrand
|
180.000
|
599
|
33
|
Định lượng yếu tố : PAI-1/PAI 2
|
180.000
|
600
|
34
|
Định lượng Plasminogen
|
180.000
|
601
|
35
|
Định lượng a2 anti plasmin(a2 ,AP)
|
180.000
|
602
|
36
|
Định lượng b - Thromboglobulin (bTG)
|
180.000
|
603
|
37
|
Định lượng t- PA
|
180.000
|
604
|
38
|
Định lượng anti Thrombin III
|
120.000
|
605
|
39
|
Định lượng a2 Macroglobulin (a2 ,AP)
|
180/000
|
606
|
40
|
Định lượng chất ức chế C 1
|
180.000
|
607
|
41
|
Định lượng yếu tố Heparin
|
180.000
|
608
|
42
|
Định lượng yếu tố kháng xạ
|
220.000
|
609
|
43
|
Định lượng FDP
|
120.000
|
610
|
44
|
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vì độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2 )
|
3.500.000
|
611
|
45
|
Test đường + Ham
|
60.000
|
612
|
46
|
Đếm số lượng CD 3- CD4 -CD 8
|
350.000
|
613
|
47
|
Phân tích CD 9 1loại CD)
|
150.000
|
614
|
48
|
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
. 60.000
|
615
|
49
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
65.000
|
616
|
50
|
Định lượng men G6PD
|
70.000
|
617
|
51
|
Định lượng men Pyruvat Kinase
|
150.000
|
618
|
52
|
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em
|
450.000
|
619
|
53
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)
|
200.000
|
620
|
54
|
Xác định gen bệnh máu ác tính
|
800.000
|
621
|
55
|
Xác định gen Hempphilia
|
1.000.000
|
622
|
56
|
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA
|
250.000
|
623
|
57
|
Anti HCV (viêm gan C) (ELISA)
|
100.000
|
624
|
58
|
Anti HIV (SIDA ) - ELISA
|
90.000
|
625
|
59
|
HbsAg (nhanh)
|
60.000
|
626
|
60
|
Anti HCV (nhanh)
|
60.000
|
627
|
61
|
Anti HIV (nhanh)
|
60.000
|
628
|
62
|
Anti HBs (ELISA)
|
60.000
|
629
|
63
|
Anti HBc IgG (EIISA)
|
60.000
|
630
|
64
|
Anti-HBc IgM (EIISA)
|
95.000
|
631
|
65
|
Anti Hbe (ELISA)
|
80.000
|
632
|
66
|
HBeAg
|
80.000
|
633
|
67
|
Kháng thể kháng ký sinh trùng SR (ELI SA)
|
90.000
|
634
|
68
|
Kháng thể kháng giang mai (ELISA)
|
60.000
|
635
|
69
|
Anti - HTLV 1/2 (ELISA)
|
70.000
|
636
|
70
|
Anti - EBV IgG (ELISA)
|
125.000
|
637
|
71
|
Anti - EBV IgM (ELISA)
|
125.000
|
638
|
72
|
Anti - CMV IgG (ELISA)
|
125.000
|
639
|
73
|
Anti - CMV IgM (ELISA)
|
125.000
|
640
|
74
|
Xác định DNA trong viêm gan B
|
270.000
|
641
|
75
|
Tìm ký sinh trùng SR bằng phương pháp PCR
|
180.000
|
642
|
76
|
HIV (PCR)
|
350.000
|
643
|
77
|
HCV (RT- PCR)
|
450.000
|
644
|
78
|
HIV (RT- PCR)
|
600.000
|
645
|
79
|
Định tuýp E , B HTV - 1
|
950.000
|
646
|
80
|
Định lượng virús viêm gan B (HBV)
|
1.350.000
|
647
|
81
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
180.000
|
648
|
82
|
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)
|
150.000
|
649
|
83
|
Định nhóm máu A1
|
30.000
|
650
|
84
|
Xác định kháng nguyên H
|
30.000
|
651
|
85
|
Định nhóm máu hệ Kell
|
170.000
|
652
|
86
|
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)
|
170.000
|
653
|
87
|
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P 1)
|
170.000
|
654
|
88
|
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Le a, Le B)
|
170.000
|
655
|
89
|
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jK a, jK B)
|
330.000
|
656
|
90
|
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu B)
|
160.000
|
657
|
91
|
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)
|
160.000
|
658
|
92
|
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fy a, Fy b)
|
160.000
|
659
|
93
|
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
160.000
|
660
|
94
|
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
160.000
|
661
|
95
|
Sàng lọc kháng thể bất thường
|
80.000
|
662
|
96
|
Định danh kháng thể bất thường
|
1.100.000
|
663
|
97
|
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30- 50)
|
35.000
|
664
|
98
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
80.000
|
665
|
99
|
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
800.000
|
666
|
100
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.500.000
|
667
|
101
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.500.000
|
668
|
102
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
3.000.000
|
669
|
103
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
16.000.000
|
670
|
104
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương
|
16.000.000
|
671
|
105
|
Xét nghiệm xác định HLA
|
3.000.000
|
672
|
106
|
Xét nghiệm đồ chéo (Cross- Match) trong ghép cơ quan
|
400.000
|
673
|
107
|
Xét nghiệm tiền mẫn cảm
|
400.000
|
674
|
108
|
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.700.000
|
675
|
109
|
Bilan đông cầm máu - huyết khối.
|
1.500.000
|
.676
|
110
|
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)
|
1.000.000
|
677
|
111
|
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein
|
5.000.000
|
678
|
112
|
Xét nghiệm xác định gen.
|
3.200.000
|
|
|
|