C2.4
TAI-MŨI-HỌNG
|
|
362
|
1
|
Làm thuốc thanh quản (không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
363
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
364
|
3
|
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
|
100.000
|
365
|
4
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
|
75.000
|
366
|
5
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
20.000
|
367
|
6
|
Thét bấc mũi sau cầm máu
|
50.000
|
368
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
369
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
370
|
9
|
Nông vòi nhĩ
|
10.000
|
371
|
10
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
372
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
373
|
12
|
Lấy hút biểu bì ống tai
|
25.000
|
374
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20.000
|
375
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120.000
|
376
|
15
|
Khí dung
|
8.000
|
377
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
15.000
|
378
|
17
|
Bẽ cuống mũi
|
40.000
|
379
|
18
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
180.000
|
380
|
19
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
381
|
20
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
40.000
|
382
|
21
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
383
|
22
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
25.000
|
384
|
23
|
Cắt polyp ống tai
|
20.000
|
385
|
24
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
25.000
|
386
|
25
|
Soi thanh quản treo cắt hạt sơ
|
125.000
|
387
|
26
|
Soi thanh quản treo cắt papilloma
|
125.000
|
388
|
27
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
70.000
|
389
|
28
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
70.000
|
390
|
29
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
100.000
|
391
|
30
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
392
|
31
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
220.000
|
393
|
32
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
394
|
33
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
395
|
34
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
396
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
250.000
|
397
|
36
|
Nội soi tai mũi họng
|
180.000
|
398
|
37
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
600.000
|
399
|
38
|
Đo sức cản của mũi
|
65.000
|
400
|
39
|
Đo thính lực đơn âm
|
30.000
|
401
|
40
|
Đo trên ngưỡng
|
35.000
|
402
|
41
|
Đo sức nghe lời
|
25.000
|
403
|
42
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
15.000
|
404
|
43
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
405
|
44
|
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
35.000
|
406
|
45
|
Đo OAE (1 lần)
|
30.000
|
407
|
46
|
Đo ABR (1 lần)
|
150.000
|
408
|
47
|
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
6.500.000
|
409
|
48
|
Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5.000.000
|
410
|
49
|
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
6.500.000
|
411
|
50
|
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
|
4.800.000
|
412
|
51
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
3.000.000
|
413
|
52
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế / Prothese
|
5.000.000
|
414
|
53
|
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
5.000.000
|
415
|
54
|
Nối khí quản tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
6.000.000
|
416
|
55
|
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
6.000.000
|
417
|
56
|
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm thanh quản điện)
|
4.500.000
|
418
|
57
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
11.000.000
|
419
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
6.000.000
|
420
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
6.500.000
|
421
|
60
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u thành bên họng lan trên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
7.000.000
|
422
|
61
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
5.000.000
|
423
|
62
|
Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII
|
5.000.000
|
424
|
63
|
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
5.500.000
|
425
|
64
|
Cắt u cuộn cảnh
|
5.500.000
|
426
|
65
|
Phẫu thuật áp xe não do tai
|
5.000.000
|
427
|
66
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
4.500.000
|
428
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
4.500.000
|
429
|
68
|
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6.000.000
|
430
|
69
|
Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6.000.000
|
431
|
70
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
4.500.000
|
432
|
71
|
Phẫu thật nội soi mở khe giữa, nạo sàng ngách trán xoang bướm
|
4.000.000
|
433
|
72
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5.000.000
|
|
C2.5
|
RĂNG-HÀM-MẶT
|
|
|
C2.5.1
|
PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG
|
|
434
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
100.000
|
435
|
2
|
Phẫu thuật răng khó
|
120.000
|
436
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
60.000
|
437
|
4
|
Rách áp xe trong miệng
|
35.000
|
438
|
5
|
Rách áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
35.000
|
439
|
6
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
440
|
7
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
441
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
442
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
120.000
|
443
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
30.000
|
444
|
11
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
25.000
|
445
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
400.000
|
446
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
500.000
|
447
|
14
|
Lấy sỏi ống Whartson
|
500.000
|
448
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
360.000
|
449
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc chổ
|
200.000
|
450
|
17
|
Bấm gai xương trên 2 ổ răng
|
80.000
|
451
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
110.000
|
|
|
|
|
518
|
19
|
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
2.300.000
|
519
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít)
|
2.200.000
|
520
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)
|
2.000.000
|
521
|
22
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.600.000
|
522
|
23
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.700.000
|
523
|
24
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.900.000
|
524
|
25
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
2.000.000
|
525
|
26
|
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
526
|
27
|
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.850.000
|
527
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên
|
1.200.000
|
528
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên
|
1.300.000
|
529
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
|
1.200.000
|
530
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
1.200.000
|
531
|
32
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
1.200.000
|
532
|
33
|
Cắt u nang giáp móng
|
1.600.000
|
533
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.600.000
|
534
|
35
|
Cắt nang xương hàm từ 2- 5 cm
|
1.800.000
|
535
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên nạo vét hạch
|
1.950.000
|
536
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới nạo vét hạch
|
1.950.000
|
537
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
|
1.400.000
|
538
|
39
|
Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm
|
1.500.000
|
539
|
40
|
Dùng laser sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm
|
1.300.000
|
540
|
41
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.400.000
|
541
|
42
|
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt có tổn thương tuyến, mạch thần kinh
|
1.500.000
|
542
|
43
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
543
|
44
|
Cắt bỏ nang sàng miệng
|
1.650.000
|
544
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
1.650.000
|
545
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
1.600.000
|
546
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình phanh môi / phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.400.000
|
547
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
548
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
800.000
|
549
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.300.000
|
550
|
51
|
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
551
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
|
1.650.000
|
|
|