PHẦn a: khung giá khám bệNH, kiểm tra sức khỏE



tải về 3.68 Mb.
trang13/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.68 Mb.
#37452
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19


PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006


(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đvt: đồng

STT




Các loại dịch vụ

Mức thu







PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIM







C1

CÁC THỦ THUẬT, TIÊU THỦ THUẬT, NỘI SOI




1

1

Chọc dò tuỷ sống

35.000

2

2

Chọc dò màng tim

80.000

3

3

Rửa dạ dày

30.000

4

4

Đốt mụn cóc

30.000

5

5

Cắt sủi mào gà

60.000

6

6

Chấm Nitơ, AT

10.000

7

7

Đốt Hydradenome

50.000

8

8

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

9

9

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn thịt dư

130.000

10

10

Bạch biến

65.000

11

11

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

12

12

Cắt đường rò mông

120.000

13

13

Lột nhẹ da mặt

300.000

14

14

Móng quặp

80.000

15

15

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

16

16

Sinh thiết vú

100.000

17

17

Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

18

18

Soi khớp sinh thiết

320.000

19

19

Soi màng phổi

180.000

20

20

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

21

21

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

22

22

Soi ruột non + sinh thiết

320.000

23

23

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400.000

24

24

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

25

25

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

26

26

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

27

27

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

2.000.000

28

28

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

29

2,9

Nội soi tai

70.000

30

30

Nội soi mũi xoang

70.000

31

31

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

32

32

Nội soi ống mật chủ

110.000

33

33

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

34

34

Nội soi lồng ngực

700.000

35

35

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

36

36

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

37

37

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

38

38

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

39

39

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

40

40

Niệu dòng đồ

35.000

41

41

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

42

42

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

43

43

Mở rộng miệng lổ sáo

45.000

44

44

Bơm rửa niệu quả sau tán sỏi (tán sỏi ngoài cơ thể)

300.000

45

45

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.500.000

46

46

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

800.000

47

47

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc theo hệ thống kín

500.000

48

48

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

49

49

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%- 500ml)

2.000.000

50

50

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

51

51

Đặt Catheter động mạch quay

450.000

52

52

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

53

53

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

54

54

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

55

55

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

56

56

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

57

57

Sử dụng Antidote- trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

58

58

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

59

59

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

60

60

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550.000

61

61

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá học chất ngoài da

180.000

62

62

Lọc máu liên tục (1 lần) chưa bao gồm quả lọc bộ dây dẫn và dịch thay thế

HEMOSOL)


1.800.000

63

63

Lọc tách huyết tương (1 lần) chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

64

64

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

65

65

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000







Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG




66

1

Giao thoa

10.000

67

2

Bàn kéo

20.000

68

3

Bồn xoáy

10.000

69

4

Tập liệt TKTƯ

10.000

70

5

Tập do cứng khớp

12.000

71

6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

72

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

73

8

Chẩn đoán điện

10.000

74

9

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

75

10

Tập với xe đạp tập

5.000

76

11

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

77

12

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

78

13

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

79

14

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

80

15

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

81

16

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

82

17

Tập dưỡng sinh

7.000

83

18

Điện vi dòng giảm đau

10.000

84

19

Xoa bóp bằng máy

10.000

85

20

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

86

21

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

87

22

Xông hơi

15.000

88

23

Giác hơi

12.000

89

24

Bó êm cẳng tay

7.000

90

25

Bó êm cẳng chân

8.000

91

26

Bó êm đùi

12.000

92

27

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

93

28

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

94

29

Laser chiếu ngoài

10.000

95

30

Laser nội mạch

30.000

96

31

Laser thẩm mỹ

30.000

97

32

Sóng xung kích điều trị

30.000

98

33

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

99

34

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

100

35

Nẹp cổ tay bàn tay

300.000

101

36

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

102

37

Giầy chỉnh hình

450.000

103

38

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi - bàn chân

1.000.000

104

39

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000




C2

CÁC PHU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA







C.2.1

NGOẠI KHOA




105

1

Cố định gãy xương sườn

35.000

106

2

Nắn bó gãy xương đòn

50.000

107

3

Nắn bỏ vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

108

4

Nắn bó gãy xương gót

50.000

109

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

110

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương