BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
STT
|
|
Các loại dịch vụ
|
Mức thu
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIÊU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
1
|
1
|
Chọc dò tuỷ sống
|
35.000
|
2
|
2
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
3
|
3
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
4
|
4
|
Đốt mụn cóc
|
30.000
|
5
|
5
|
Cắt sủi mào gà
|
60.000
|
6
|
6
|
Chấm Nitơ, AT
|
10.000
|
7
|
7
|
Đốt Hydradenome
|
50.000
|
8
|
8
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
65.000
|
9
|
9
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn thịt dư
|
130.000
|
10
|
10
|
Bạch biến
|
65.000
|
11
|
11
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
12
|
12
|
Cắt đường rò mông
|
120.000
|
13
|
13
|
Lột nhẹ da mặt
|
300.000
|
14
|
14
|
Móng quặp
|
80.000
|
15
|
15
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50.000
|
16
|
16
|
Sinh thiết vú
|
100.000
|
17
|
17
|
Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
1.200.000
|
18
|
18
|
Soi khớp sinh thiết
|
320.000
|
19
|
19
|
Soi màng phổi
|
180.000
|
20
|
20
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
250.000
|
21
|
21
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
250.000
|
22
|
22
|
Soi ruột non + sinh thiết
|
320.000
|
23
|
23
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp
|
400.000
|
24
|
24
|
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu
|
320.000
|
25
|
25
|
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ
|
150.000
|
26
|
26
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
450.000
|
27
|
27
|
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
2.000.000
|
28
|
28
|
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
800.000
|
29
|
2,9
|
Nội soi tai
|
70.000
|
30
|
30
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
31
|
31
|
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
|
170.000
|
32
|
32
|
Nội soi ống mật chủ
|
110.000
|
33
|
33
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
34
|
34
|
Nội soi lồng ngực
|
700.000
|
35
|
35
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
36
|
36
|
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.500.000
|
37
|
37
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
100.000
|
38
|
38
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
100.000
|
39
|
39
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
100.000
|
40
|
40
|
Niệu dòng đồ
|
35.000
|
41
|
41
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
100.000
|
42
|
42
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
43
|
43
|
Mở rộng miệng lổ sáo
|
45.000
|
44
|
44
|
Bơm rửa niệu quả sau tán sỏi (tán sỏi ngoài cơ thể)
|
300.000
|
45
|
45
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)
|
1.500.000
|
46
|
46
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)
|
800.000
|
47
|
47
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc theo hệ thống kín
|
500.000
|
48
|
48
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
650.000
|
49
|
49
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%- 500ml)
|
2.000.000
|
50
|
50
|
Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80.000
|
51
|
51
|
Đặt Catheter động mạch quay
|
450.000
|
52
|
52
|
Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
600.000
|
53
|
53
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
300.000
|
54
|
54
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
800.000
|
55
|
55
|
Điều trị hạ kali/ canxi máu
|
180.000
|
56
|
56
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
650.000
|
57
|
57
|
Sử dụng Antidote- trong điều trị ngộ độc cấp
|
200.000
|
58
|
58
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
650.000
|
59
|
59
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
750.000
|
60
|
60
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý
|
550.000
|
61
|
61
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá học chất ngoài da
|
180.000
|
62
|
62
|
Lọc máu liên tục (1 lần) chưa bao gồm quả lọc bộ dây dẫn và dịch thay thế
HEMOSOL)
|
1.800.000
|
63
|
63
|
Lọc tách huyết tương (1 lần) chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
1.200.000
|
64
|
64
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
1.000.000
|
65
|
65
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
120.000
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
66
|
1
|
Giao thoa
|
10.000
|
67
|
2
|
Bàn kéo
|
20.000
|
68
|
3
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
69
|
4
|
Tập liệt TKTƯ
|
10.000
|
70
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
71
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10.000
|
72
|
7
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
73
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
10.000
|
74
|
9
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
75
|
10
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
76
|
11
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
5.000
|
77
|
12
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
50.000
|
78
|
13
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10.000
|
79
|
14
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
10.000
|
80
|
15
|
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10.000
|
81
|
16
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
10.000
|
82
|
17
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
83
|
18
|
Điện vi dòng giảm đau
|
10.000
|
84
|
19
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
85
|
20
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
30.000
|
86
|
21
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
50.000
|
87
|
22
|
Xông hơi
|
15.000
|
88
|
23
|
Giác hơi
|
12.000
|
89
|
24
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
90
|
25
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
91
|
26
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
92
|
27
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
20.000
|
93
|
28
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10.000
|
94
|
29
|
Laser chiếu ngoài
|
10.000
|
95
|
30
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
96
|
31
|
Laser thẩm mỹ
|
30.000
|
97
|
32
|
Sóng xung kích điều trị
|
30.000
|
98
|
33
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
450.000
|
99
|
34
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
900.000
|
100
|
35
|
Nẹp cổ tay bàn tay
|
300.000
|
101
|
36
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
900.000
|
102
|
37
|
Giầy chỉnh hình
|
450.000
|
103
|
38
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi - bàn chân
|
1.000.000
|
104
|
39
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450.000
|
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C.2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
105
|
1
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
106
|
2
|
Nắn bó gãy xương đòn
|
50.000
|
107
|
3
|
Nắn bỏ vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
50.000
|
108
|
4
|
Nắn bó gãy xương gót
|
50.000
|
109
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
150.000
|
110
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120.000
|